Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Tiền Giang Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 Tiền Giang 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An tổ chức vào ngày 05 và 06/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Tiền Giang, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Tiền Giang 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Tiền Giang năm 2024
Điểm chuẩn vào lớp 10 Tiền Giang năm 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Tiền Giang công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Phạm Thành Trung | 23.75 | |||
2 | THPT Thiên Hộ Dương | 17.5 | |||
3 | THPT Cái Bè | 29.75 | |||
4 | THPT Lê Thanh Hiền | 14 | |||
5 | THPT Huỳnh Văn Sâm | 20.75 | |||
6 | THCS&THPT Ngô Văn Nhạc | 11.75 | |||
7 | THPT Lê Văn Phẩm | 14 | |||
8 | THPT Đốc Binh Kiều | 31 | |||
9 | THPT Lưu Tấn Phát | 23.25 | |||
10 | THPT Phan Việt Thống | 20.5 | |||
11 | THPT Tứ Kiệt | 18.25 | |||
12 | THPT Nguyễn Văn Tiếp | 19.75 | |||
13 | THPT Tân Phước | 15.25 | |||
14 | THPT Dưỡng Điềm | 18.75 | |||
15 | THPT Vĩnh Kim | 23.5 | |||
16 | THPT Tân Hiệp | 29.25 | |||
17 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 17.25 | |||
18 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 39.5 | |||
19 | THPT Trần Hưng Đạo | 27.5 | |||
20 | THPT Phước Thạnh | 21.75 | |||
21 | THPT Chuyên | 37.51 | Chuyên Anh | ||
22 | THPT Chuyên | 33.25 | Chuyên Hóa | ||
23 | THPT Chuyên | 29.5 | Chuyên Lý | ||
24 | THPT Chuyên | 32.5 | Chuyên Sinh | ||
25 | THPT Chuyên | 38 | Chuyên Tin (Toán) | ||
26 | THPT Chuyên | 28.4 | Chuyên Tin | ||
27 | THPT Chuyên | 38 | Chuyên Toán | ||
28 | THPT Chuyên | 38.5 | Chuyên Văn | ||
29 | THPT Chuyên | 30.5 | Chuyên Địa | ||
30 | THPT Chuyên | 46.25 | Không chuyên | ||
31 | THPT Thủ Khoa Huân | 20.75 | |||
32 | THPT Chợ Gạo | 31.09 | |||
33 | THPT Bình Phục Nhứt | 10 | |||
34 | THPT Trần Văn Hoài | 18.5 | |||
35 | THPT Vình Bình | 26.75 | |||
36 | THCS&THPT Long Bình | 13.75 | |||
37 | THPT Nguyễn Văn Thìn | 10 | |||
38 | THPT Gò Công Đông | 22.25 | |||
39 | THPT Nguyễn Văn Côn | 13.25 | |||
40 | THCS&THPT Phú Thạnh | 15.75 | |||
41 | THCS&THPT Tân Thới | 10 | |||
42 | THPT Trương Định | 29 | |||
43 | THPT Bình Đông | 24.75 | |||
44 | THPT Gò Công | 17 | |||
45 | THCS&THPT Đoàn Trần Nghiệp | 14 | |||
46 | Nguyễn Đình Chiểu (Mekong) | 34.75 | |||
47 | Vĩnh Kim (Long Định) | 16.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Tiền Giang công lập
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Bình Đông | 20,25 | 20,75 |
Bình Phục Nhứt | 10,41 | 11,25 |
Cái Bè | 26,50 | |
Chợ Gạo | 32,00 | 33,00 |
Đốc Binh Kiều | 30,50 | 31,50 |
Dưỡng Điềm | 16,25 | 17,00 |
Gò Công | 15,50 | 17,00 |
Gò Công Đông | 21,00 | 22,00 |
Huỳnh Văn Sâm | 16,91 | 17,75 |
Lê Thanh Hiền | 13,25 | 14,25 |
Long Bình | 10,00 | 10,00 |
Lưu Tấn Phát | 18,50 | 19.25 |
Lê Văn Phẩm | 14,00 | 15,00 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 16,75 | 17,75 |
Ngô Văn Nhạc | 10,00 | 10,00 |
Nguyễn Đình Chiểu | 38,75 | |
Nguyễn Đình Chiểu (MeKong) | 32,00 | 33,00 |
Nguyễn Văn Côn | 15,00 | 15,75 |
Nguyễn Văn Thìn | 12,75 | 13,50 |
Nguyễn Văn Tiếp | 17,50 | 18,50 |
Phạm Thành Trung | 22,41 | 23,50 |
Phan Việt Thống | 17,00 | 18,50 |
Phú Thạnh | 20,00 | 21,00 |
Phú Thành | 10,00 | 10,00 |
Phước Thạnh | 24,00 | 24,75 |
Rạch Gầm - XM | ||
Tân Hiệp | 29,75 | 30,50 |
Tân Phước | 12,50 | 13,50 |
Tân Thới | 14,00 | 14,50 |
Thiên Hộ Dương | 15,75 | 17,75 |
Thủ Khoa Huân | 20,00 | 21,50 |
Trần Hưng Đạo | 29,00 | 30,25 |
Trần Văn Hoài | 17,50 | 18,75 |
Trương Định | 30,00 | |
Tứ Kiệt | 12,91 | 14,25 |
Vĩnh Bình | 28,75 | 29,75 |
Vĩnh Kim | 26,00 | 27,00 |
Vĩnh Kim (Long Định) | 10,25 | 11,00 |
Chuyên Tiền Giang | ||
Anh | 37,50 | 40,00 |
Ngữ văn | 38,84 | 38,84 |
Toán | 31,75 | 33,00 |
Tin | 33,00 | 33,00 |
Hóa | 34,25 | |
Sinh | 34,25 | |
Lý | 33,25 | 37,50 |
Địa | 31,50 | 40,00 |
Không chuyên | 43,50 |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh buổi sáng trên quê hương em
-
Điều lệ trường Trung học cơ sở, phổ thông
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 27
-
Công thức tính độ tự cảm của cuộn dây
Mới nhất trong tuần
-
Cấu trúc đề thi vào lớp 10 năm 2025 - 2026 tỉnh Thái Bình
100+ -
Cấu trúc đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thái Nguyên năm 2025 - 2026
10.000+ -
Cấu trúc đề thi vào 10 năm 2025 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
5.000+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ Văn Phú Thọ năm 2025 - 2026
100+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ Văn Bắc Ninh năm 2025 - 2026
100+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
50.000+ 1 -
Đề minh họa thi vào 10 môn Toán trường THPT Chu Văn An, Thái Nguyên
100+ -
Chuyên đề toán thực tế dành cho học sinh THCS
10.000+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Hải Phòng năm 2025 - 2026
100+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Nghệ An năm 2025 - 2026
100+