Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 TP Hồ Chí Minh Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2025

Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2025 - 2026 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm lúc này. Vì vậy hãy cùng Eballsviet.com theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Điểm chuẩn vao 10 Hồ Chí Minh năm 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh dựa trên kết quả của tất cả các bài thi và cũng là tiêu chí duy nhất để các trường THPT chuyên và trường THPT chuyên xét tuyển. Vậy dưới đây là điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2025 - 2026 mời các bạn theo dõi nhé.

1. Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2025

Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường Chuyên

Tên trường Mã môn Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa CANH 34,25 34,75
CANH5695 35 35,25
CDIA 29,5 30
CHOA 30,25 30,5
CLY 29,5 29,75
CSI 35,75 36,25
CSU 27 27,25
CTIN 30,5 30,75
CTO 35,25 35,5
CVAN 35,5 35,75
THPT chuyên Lê Hồng Phong CANH 35,5 35,75
CANH5695 35,75 36,5
CDIA 31,5 32
CHOA 32,5 33
CLY 30,75 31
CNHA 30,75 31,25
CPHA 30,75 31,75
CSI 37,5 38
CSU 30 31
CTIN 32,25 33,25
CTO 37,25 38

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2025 hệ chuyên và tích hợp

Trường Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 Điểm chuẩn NV3
THPT Bùi Thị Xuân 29,75 30,25 30,75
THCS THPT Trần Đại Nghĩa 31 32 32,25
THPT Lương Thế Vinh 26,5 26,75 27,25
THPT Nguyễn Thị Minh Khai 32,25 32,5 33
Trung học thực hành Sài Gòn 28,75 29 29,5
THPT Mạc Đĩnh Chi 26,5 27 27
THPT Gia Định 28 29 29,25
THPT Phú Nhuận 29,5 30 30,75
THPT Nguyễn Thượng Hiền 31 32 32,5
THPT Nguyễn Hữu Huân 29,5 30 30,25

Điểm xét tuyển lớp 10 chuyên là tổng điểm ba bài thi Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ số 1) cộng điểm thi môn chuyên (hệ số 2). Với lớp tích hợp, điểm xét là tổng bốn bài thi Toán, Văn, Ngoại ngữ và Tiếng Anh tích hợp. Học sinh phải làm đủ các bài thi, không vi phạm quy chế, không bị điểm liệt (dưới 2).

2. Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2024

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2024 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2024 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2024 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM 2024 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2024 hệ chuyên và tích hợp

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2024 hệ chuyên và tích hợp

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2024 hệ chuyên và tích hợp

Điểm chuẩn vào lớp 10 TPHCM năm 2024 hệ chuyên và tích hợp

3. Điểm chuẩn vào 10 Hồ Chí Minh năm 2023

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2023 công lập

Điểm chuẩn vào lớp 10 công lập của 108 trường THPT ở TP HCM như sau:

TT Trường THPT Điểm NV1 Điểm NV2 Điểm NV3
  Quận 1      
1 Trưng Vương 21,5 21,75 22
2 Bùi Thị Xuân 23,5 24,5 24,75
3 Ten Lơ Man 18,25 19 20
4 Năng khiếu TDTT 13,5 14,5 15,5
5 Lương Thế Vinh 20,25 20,75 21
  Quận 3      
6 Lê Quý Đôn 23,25 24,25 25
7 Nguyễn Thị Minh Khai 24,25 24,5 24,75
8 Lê Thị Hồng Gấm 14,25 14,75 15,5
9 Marie Curie 20 21,25 21,5
10 Nguyễn Thị Diệu 15,5 16,25 16,5
  Quận 4      
11 Nguyễn Trãi 13,25 13,75 14,5
12 Nguyễn Hữu Thọ 16,25 17,25 17,5
  Quận 5      
13 Trung học Thực hành Sài Gòn 21,75 22 22,75
14 Hùng Vương 19,25 19,75 20,5
15 Trung học thực hành - ĐHSP 22,5 23 24
16 Trần Khai Nguyên 21,25 21,5 22
17 Trần Hữu Trang 14,25 14,5 15,5
  Quận 6      
18 Mạc Đĩnh Chi 23,25 23,5 23,75
19 Bình Phú 21 21,5 21,75
20 Nguyễn Tất Thành 17,75 18 18,25
21 Phạm Phú Thứ 15,5 16 16,75
  Quận 7      
22 Lê Thánh Tôn 18,5 18,75 19,25
23 Tân Phong 13,75 14,25 15,25
24 Ngô Quyền 20,25 20,5 20,75
25 Nam Sài Gòn 20,25 20,75 21
  Quận 8      
26 Lương Văn Can 13,5 14,25 14,5
27 Ngô Gia Tự 12 12,5 13,5
28 Tạ Quang Bửu 14,25 15 15,5
29 Nguyễn Văn Linh 11,25 11,75 12,75
30 Võ Văn Kiệt 16,25 16,75 17,5
31 Chuyên Năng khiếu
TDTT Nguyễn Thị Định
13,25 14 15
  TP Thủ Đức      
32 Giồng Ông Tố 18,5 18,75 19
33 Thủ Thiêm 14,5 15,5 15,75
34 Nguyễn Huệ 17 17,25 17,5
35 Phước Long 18,5 18,75 19
36 Long Trường 12,25 13 13,75
37 Nguyễn Văn Tăng 11,75 12 12,25
38 Dương Văn Thì 16,25 16,5 16,75
39 Nguyễn Hữu Huân 23,75 24 24,25
40 Thủ Đức 21,5 22,75 23
41 Tam Phú 19 19,5 19,75
42 Hiệp Bình 15 16 17
43 Đào Sơn Tây 12,75 13 14,25
44 Linh Trung 15,5 16 16,75
45 Bình Chiểu 13,25 14,25 15
  Quận 10      
46 Nguyễn Khuyến 19,5 20,25 20,5
47 Nguyễn Du 21,25 22 22,25
48 Nguyễn An Ninh 15 15,25 16
49 THCS-THPT Diên Hồng 15,25 16 16,75
50 THCS-THPT Sương Nguyệt Anh 13,5 14,25 15
  Quận 11      
51 Nguyễn Hiền 19 19,75 20,75
52 Trần Quang Khải 17 17,5 18
53 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 15,5 16,5 17,25
  Quận 12      
54 Võ Trường Toản 21,25 21,75 22
55 Trường Chinh 18,25 19 19,75
56 Thạnh Lộc 16,5 17,25 18,25
  Quận Bình Thạnh      
57 Thanh Đa 14,75 15,5 16,5
58 Võ Thị Sáu 21 22 23
59 Gia Định 24,5 24,75 25
60 Phan Đăng Lưu 15,75 16,5 16,75
61 Trần Văn Giàu 17,25 17,75 18
62 Hoàng Hoa Thám 19,25 20,25 20,5
  Quận Gò Vấp      
63 Gò Vấp 17,25 17,75 18,25
64 Nguyễn Công Trứ 21,25 21,5 22
65 Trần Hưng Đạo 20,5 21,25 21,5
66 Nguyễn Trung Trực 18,25 18,75 19,5
  Quận Phú Nhuận      
67 Phú Nhuận 23,5 23,75 24,25
68 Hàn Thuyên 15,25 16,25 17,75
  Quận Tân Bình      
69 Tân Bình 20,25 20,5 21,25
70 Nguyễn Chí Thanh 20,25 21,25 21,5
71 Nguyễn Thượng Hiền 25,5 25,75 26
72 Nguyễn Thái Bình 17,25 18 18,25
  Quận Tân Phú      
73 Trần Phú 23,5 23,75 24
74 Tây Thạnh 21,75 22,75 23,25
75 Lê Trọng Tấn 20,25 20,5 20,75
  Quận Bình Tân      
76 Vĩnh Lộc 17 17,25 17,5
77 Nguyễn Hữu Cảnh 19 19,5 19,75
78 Bình Hưng Hòa 18,25 18,75 19,5
79 Bình Tân 15,25 15,75 16,5
80 An Lạc 15,75 16 16,75
  Huyện Bình Chánh      
81 Bình Chánh 12 12,5 13,25
82 Tân Túc 12,75 13,25 13,75
83 Vĩnh Lộc B 14,25 15 15,25
84 Năng khiếu TDTT Bình Chánh 11,5 12,75 13,5
85 Phong Phú 11 11 11
86 Lê Minh Xuân 13,25 14 14,25
87 Đa Phước 10,5 10,5 10,5
  Huyện Cần Giờ      
88 THCS-THPT Thạnh An 10,5 10,5 10,5
89 Bình Khánh 10,5 10,5 10,5
90 Cần Thạnh 10,5 10,5 10,5
91 An Nghĩa 10,5 10,5 10,5
  Huyện Củ Chi      
92 Củ Chi 14,75 15,25 15,75
93 Quang Trung 11,25 11,5 11,5
94 An Nhơn Tây 10,5 10,75 11
95 Trung Phú 14,75 15 15,25
96 Trung Lập 10,5 10,5 10,5
97 Phú Hòa 12 13,5 13,5
98 Tân Thông Hội 14 14,75 15
  Huyện Hóc Môn      
99 Nguyễn Hữu Cầu 23 23,25 23,75
100 Lý Thường Kiệt 19,75 20,25 20,5
101 Bà Điểm 18,75 19,25 19,5
102 Nguyễn Văn Cừ 15 15,75 16
103 Nguyễn Hữu Tiến 18 18,25 18,5
104 Phạm Văn Sáng 16,25 17,5 17,75
105 Hồ Thị Bi 16,5 17,25 17,5
  Huyện Nhà Bè      
106 Long Thới 12,75 13 13,25
107 Phước Kiển 11,25 11,5 12,25
108 Dương Văn Dương 13 13,25 13,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường phổ thông năng khiếu - ĐH Quốc gia TPHCM 2023

4. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022

Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022

Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022

Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022

Theo đó TH1 là 3 môn không chuyên và môn Toán chuyên;

TH2 là 3 môn không chuyên và môn Vật lý chuyên;

TH3 là 3 môn không chuyên và môn Hóa học chuyên;

TH4 là 3 môn không chuyên và môn Sinh học chuyên;

TH5 là 3 môn không chuyên và môn Tin học chuyên;

TH6 là 3 môn không chuyên và môn Ngữ văn chuyên;

TH7 là 3 môn không chuyên và môn Tiếng Anh chuyên.

5. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP Hồ Chí Minh

Chia sẻ bởi: 👨 Thu Thảo
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm