Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 Khánh Hòa năm 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Khánh Hòa? Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2025 công bố khi nào? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn Khánh Hòa kết thúc ngày 03 - 04/6/2025. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2025
Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2025
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2024
I. Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Số TT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Toán | 45,25 | |
2 | Vật lý | 39,50 | |
3 | Hóa học | 41,25 | |
4 | Sinh học | 40,50 | |
5 | Ngữ văn | 38,75 | Điểm Ngữ văn chuyên 5,50 |
6 | Tiếng Anh | 39,50 | Điểm tiếng Anh chuyên 5,25 |
7 | Tin học (chính thức) | 36,56 | |
8 | Tin học (nguyện vọng bổ sung) | 42,75 | Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi. |
II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,0 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,8 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 23,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 27,50 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,5 trở lên
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,7 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,3 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,00 điểm
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,1 trở lên
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: Không xét
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,75 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 12 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,75 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,3 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 09 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 72 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 33,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,8 trở lên
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 10 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 32,25 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 32,50 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 30,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,4 trở lên, ĐTBCN lớp 8 từ 7,5 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,25 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 8,1 trở lên
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,5 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,8 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,00 điểm
19. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
20. Trường THPT Nguyễn Du
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 18,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,00 điểm
23. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm
24. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm
III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 31 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 39 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 32,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 6,6 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,00 điểm và ĐTBCN lớp 9 từ 7,5 trở lên
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa năm 2023
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 41.75 | Chuyên Toán | ||
2 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 41.25 | Chuyên Vật lý | ||
3 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 39 | Chuyên Hóa học | ||
4 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 34.75 | Chuyên Sinh học | ||
5 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 37.75 | Chuyên Ngữ Văn | ||
6 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 40.4 | Chuyên Tiếng Anh | ||
7 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 31.75 | Chuyên Tin học (chính thức) | ||
8 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 41 | Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi | ||
9 | THPT Phan Bội Châu | 24.5 | |||
10 | THPT Trần Hưng Đạo | 16.25 | 23.75 | ||
11 | THPT Ngô Gia Tự | 21.5 | |||
12 | THPT Trần Bình Trọng | 22 | |||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 12.75 | 21 | ||
14 | THPT Đoàn Thị Điểm | 16.25 | 19.25 | ||
15 | THPT Hoàng Hoa Thám | 24.5 | |||
16 | THPT Nguyễn Thái Học | 18 | 22.75 | ||
17 | THPT Võ Nguyên Giáp | 17.75 | 22.5 | ||
18 | THPT Lý Tự Trọng | 36 | |||
19 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 31.75 | |||
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 27.25 | 34.5 | ||
21 | THPT Hà Huy Tập | 27 | 34.75 | ||
22 | THPT Phạm Văn Đồng | 27.25 | 30.25 | ||
23 | THPT Nguyễn Trãi | 27 | |||
24 | THPT Trần Cao Vân | 17 | 25.25 | ||
25 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 14.25 | 20.25 | ||
26 | THPT Tôn Đức Thắng | 8 | 20.75 | ||
27 | THPT Trần Quý Cáp | 22 | 11.5 | ||
28 | THPT Nguyễn Du | 21 | 26.5 | ||
29 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 20.5 | |||
30 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 14 | |||
31 | THPT Lê Hồng Phong | 13 | 16.5 | ||
32 | THPT Tô Văn Ơn | 12 | |||
33 | THPT Khánh Sơn | 28 | |||
34 | THPT Lạc Long Quân | 31 | |||
35 | THCS&THPT Nguyễn Thái Bình | 25.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Khánh Hòa công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 38.75 | Chuyên Toán | ||
2 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 40.75 | Chuyên Vật lý | ||
3 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 36.5 | Chuyên Hóa học | ||
4 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 34.5 | Chuyên Sinh học | ||
5 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 35.75 | Chuyên Ngữ Văn | ||
6 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 35.5 | Chuyên Tiếng Anh | ||
7 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 38.01 | Chuyên Tin học (chính thức) | ||
8 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 34.75 | Chuyên tin học (nv bổ sung) | ||
9 | THPT Phan Bội Châu | 13 | 17.5 | ||
10 | THPT Trần Hưng Đạo | 17.75 | |||
11 | THPT Ngô Gia Tự | 19 | |||
12 | THPT Trần Bình Trọng | 15 | |||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 15.5 | |||
14 | THPT Đoàn Thị Điểm | 15.25 | |||
15 | THPT Hoàng Hoa Thám | 25 | |||
16 | THPT Nguyễn Thái Học | 15 | 21.5 | ||
17 | THPT Võ Nguyên Giáp | 15.5 | 24.5 | ||
18 | THPT Lý Tự Trọng | 29 | |||
19 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 31.25 | |||
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 27 | 30 | ||
21 | THPT Hà Huy Tập | 27.75 | 30.25 | ||
22 | THPT Phạm Văn Đồng | 28.5 | |||
23 | THPT Nguyễn Trãi | 15 | |||
24 | THPT Trần Cao Vân | 18.5 | |||
25 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 7.5 | 10.5 | ||
26 | THPT Tôn Đức Thắng | 10.75 | 17 | ||
27 | THPT Trần Quý Cáp | 14.5 | 17.5 | ||
28 | THPT Nguyễn Du | 7.25 | 13.75 | ||
29 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 8 | 13 | ||
30 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 16.75 | |||
31 | THPT Lê Hồng Phong | 10 | |||
32 | THPT Tô Văn Ơn | 13.5 | |||
33 | THPT Khánh Sơn | 26.5 | |||
34 | THPT Lạc Long Quân | 28.5 | |||
35 | THCS&THPT Nguyễn Thái Bình | 27 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 40.5 | Chuyên Toán | ||
2 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 36 | Chuyên Lý | ||
3 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 43.75 | Chuyên Hóa | ||
4 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 37.5 | Chuyên Sinh | ||
5 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 34.75 | Chuyên Văn | ||
6 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 40 | Chuyên Anh | ||
7 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32.68 | Chuyên Tin (chính thức) | ||
8 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 36.75 | Nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi | ||
9 | THPT Phan Bội Châu | 22 | Thi tuyển | ||
10 | THPT Trần Hưng Đạo | 15 | 20.5 | Thi tuyển | |
11 | THPT Ngô Gia Tự | 18 | Thi tuyển | ||
12 | THPT Trần Bình Trọng | 20.25 | Thi tuyển | ||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 11.5 | 18 | Thi tuyển | |
14 | THPT Đoàn Thị Điểm | 16.25 | 19.25 | Thi tuyển | |
15 | THPT Hoàng Hoa Thám | 19.25 | Thi tuyển | ||
16 | THPT Nguyễn Thái Học | 10.25 | 17 | Thi tuyển | |
17 | THPT Lý Tự Trọng | 32.75 | Thi tuyển | ||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 30.5 | Thi tuyển | ||
19 | THPT Hoàng Văn Thụ | 25.25 | 29.75 | Thi tuyển | |
20 | THPT Hà Huy Tập | 26 | 30 | Thi tuyển | |
21 | THPT Phạm Văn Đồng | 25 | 29.5 | Thi tuyển | |
22 | THPT Nguyễn Trãi | 23.75 | Thi tuyển | ||
23 | THPT Trần Cao Vân | 17.75 | 20.75 | Thi tuyển | |
24 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 14 | 17.5 | Thi tuyển | |
25 | THPT Tôn Đức Thắng | 6.75 | 16.75 | Thi tuyển | |
26 | THPT Trần Quý Cáp | 12.25 | 16.75 | Thi tuyển | |
27 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 20.25 | Thi tuyển | ||
28 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 13.75 | 18 | Thi tuyển | |
29 | THPT Lê Hồng Phong | 13.25 | 16.5 | Thi tuyển | |
30 | THPT Tô Văn Ơn | 7 | 10 | Thi tuyển | |
31 | THPT Khánh Sơn | 23 | Xét tuyển | ||
32 | THPT Lạc Long Quân | 28.5 | Xét tuyển | ||
33 | THCS&THPT Nguyễn Thái Bình | 25.5 | Xét tuyển |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

-
Quốc KhangThích · Phản hồi · 0 · 14/06/23
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận Biết lắng nghe điều kì diệu của cuộc sống
-
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một nhân vật trong câu chuyện hoặc bài thơ đã đọc, đã nghe
-
Các hàm thông dụng trong Excel - Ebook học Microsoft Excel miễn phí
-
Đoạn văn nói lên suy nghĩ của em về việc bảo vệ môi trường
-
Văn mẫu lớp 12: Kết bài về Vợ chồng A phủ hay nhất (98 mẫu)
-
Đoạn văn nghị luận về văn hóa đọc của giới trẻ hiện nay (Dàn ý + 17 Mẫu)
-
Đáp án tự luận Mô đun 5 kèm File sản phẩm cuối khóa
-
Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học
-
Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật
-
Viết đoạn văn về chương trình Tivi yêu thích bằng tiếng Anh (Cách viết + 28 mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2025 - 2026 trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
1.000+ -
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2025 - 2026 trường THPT Chuyên Quảng Bình
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Bình Định
50.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hưng Yên
10.000+ -
Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 - 2026 trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đồng Nai
50.000+ -
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2025 - 2026 THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Sóc Trăng
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Thanh Hóa
50.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Thái Bình
50.000+