Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Trà Vinh Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 Trà Vinh năm 2025 - 2026 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm lúc này. Vì vậy hãy cùng Eballsviet.com theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Điểm chuẩn vao 10 Trà Vinh năm 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào 10 Trà Vinh dựa trên kết quả của tất cả các bài thi và cũng là tiêu chí duy nhất để các trường THPT chuyên và trường THPT chuyên xét tuyển. Theo kế hoạch sở GD&ĐT Trà Vinh sẽ công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 vào các trường THPT chậm nhất 10/7. Vậy dưới đây là điểm chuẩn vào 10 Trà Vinh qua các năm mời các bạn theo dõi nhé.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Trà Vinh
Điểm chuẩn vào 10 Trà Vinh năm 2025
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn vào 10 Trà Vinh năm 2023
Ngày 10/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2023 - 2024 đối với các trường tổ chức thi tuyển, điểm chuẩn từ 14 đến 27.75 điểm.
TT |
Trường |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
THPT Nguyễn Đáng |
24.50 |
|
2 |
THPT Nguyễn Văn Hai |
20.00 |
|
3 |
THPT Hồ Thị Nhâm |
19.25 |
|
4 |
THPT Dương Háo Học |
18.75 |
|
5 |
THPT Bùi Hữu Nghĩa |
18.50 |
|
6 |
THPT Cầu Kè |
19.00 |
|
7 |
THPT Phong Phú |
15.00 |
|
8 |
THPT Tam Ngãi |
16.50 |
|
9 |
THPT Tiểu Cần |
16.50 |
|
10 |
THPT Cầu Quan |
21.75 |
|
11 |
THPT Hiếu Tử |
16.00 |
|
12 |
THPT Vũ Đình Liệu |
15.75 |
|
13 |
THPT Hòa Lợi |
20.00 |
|
14 |
THCS và THPT Lương Hòa A |
17.25 |
|
15 |
THPT Trần Văn Long |
18.50 |
|
16 |
THPT Đại An |
19.75 |
|
17 |
THPT Long Hiệp |
11.50 |
|
18 |
THPT Hàm Giang |
16.75 |
|
19 |
THPT Tập Sơn |
17.75 |
|
20 |
THPT Dương Quang Đông |
20.50 |
|
21 |
THPT Cầu Ngang A |
14.00 |
|
22 |
THPT Cầu Ngang B |
14.00 |
|
23 |
THPT Nhị Trường |
10.50 |
|
24 |
THPT Đôn Châu |
15.50 |
|
25 |
THPT Duyên Hải |
27.75 |
|
26 |
THPT Long Hữu |
18.00 |
|
27 |
THCS và THPT Dân Thành |
19.00 |
|
28 |
Thực hành sư phạm |
34.75 |
Nguyện vọng 1 |
36.00 |
Nguyện vọng 2 |
||
29 |
THPT Phạm Thái Bường |
31.00 |
Nguyện vọng 1 |
36.00 |
Nguyện vọng 2 |
||
30 |
THPT thành phố Trà Vinh |
17.00 |
Nguyện vọng 1 |
22.50 |
Nguyện vọng 2 |
- Hiệu trưởng các trường THPT, PTDTNT, THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, Thực hành sư phạm thành lập hội đồng tuyển sinh, họp Hội đồng tuyển sinh và xét tuyển sinh theo quy định. Hội đồng tuyển sinh cần lưu ý: độ tuổi thí sinh trúng tuyển; điểm xét tuyển từ điểm chuẩn trở lên và không có môn thi nào bị điểm 00; tuyệt đối không xét tuyển những thí sinh không dự thi tuyển sinh tại trường.
- Đối với trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, trường Thực hành sư phạm, các trường PTDTNT xét tuyển theo chỉ tiêu.
- Đối với học sinh học trường PTDTNT THCS huyện Châu Thành, huyện Càng Long có nơi thường trú tại các xã Nguyệt Hóa, Lương Hòa, Hòa Thuận thuộc huyện Châu Thành; xã, phường thuộc thành phố Trà Vinh được nộp hồ sơ vào trường THPT thành phố Trà Vinh hoặc trường THPT Phạm Thái Bường theo diện tuyển thẳng;
- Đối với học sinh không trúng tuyển tại các trường PTDTNT, THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành, Thực hành sư phạm được nộp hồ sơ vào trường THPT theo địa bàn tuyển sinh.
Danh sách các trường THPT ở Trà Vinh
TT | Tên trường | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | Trường THPT Phạm Thái Bường | Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
2 | Trường phổ thông Dân Tộc Nội Trú THPT tỉnh Trà Vinh | Phường 1, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh ( trường nằm trên khu vực 2), hưởng ưu tiên theo hộ khẩu. |
3 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành | Phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
4 | Trường THPT Thành Phố Trà Vinh | Phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
5 | Trường THPT Nguyễn Đáng | Thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
6 | Trường THPT Nguyễn Văn Hai | Xã Bình Phú, huyện Càng Long,tỉnh Trà Vinh |
7 | Trường THPT Hồ Thị Nhâm | Xã Nhị Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
8 | Trường THPT Dương Háo Học | Xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
9 | Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa | Xã Đại Phước, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
10 | Trường THPT Cầu Kè | Thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
11 | Trường THPT Phong Phú | Xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
12 | Trường THPT Tam Ngãi | Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
13 | Trường THPT Tiểu Cần | Thị trấn Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
14 | Trường THPT Cầu Quan | Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
15 | Trường THPT Hiếu Tử | Xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
16 | Trường THPT Vũ Đình Liệu | Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
17 | Trường THPT Hòa Minh | Xã Hòa Minh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
18 | Trường THPT Hòa Lợi | Xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
19 | Trường THPT Lương Hòa A | Xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh |
20 | Trường THPT Trà Cú | Thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
21 | Trường THPT Đại An | Xã Đại An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
22 | Trường THPT Long Hiệp | Xã Long Hiệp, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
23 | Trường THPT Hàm Giang | Xã Hàm Giang, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
24 | Trường THPT Tập Sơn | Xã Tập Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
25 | Trường THPT Đôn Châu | Xã Đôn Châu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
26 | Trường THPT Dương Quang Đông | Thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
27 | Trường THPT Cầu Ngang A | Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
28 | Trường THPT Cầu Ngang B | Xã Hiệp Mỹ, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
29 | Trường THPT Nhị Trường | Xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
30 | Trường THPT Duyên Hải | Thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
31 | Trường THPT Long Khánh | TT Long Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
32 | Trường THPT Long Hữu | Xã Long Hữu, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Trà Vinh
Ngày 01/8, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022 - 2023. Cụ thể như sau:
STT | Trường | NV1 |
1 | THPT Vũ Đình Liệu | 16 |
2 | THPT Nguyễn Đáng | 23 |
3 | THPT Dương Quang Đông | 18 |
4 | THPT Duyên Hải | 25 |
5 | THPT Tiểu Cần | 20,25 |
6 | THPT Cầu Kè | 17,5 |
7 | THPT Trà Cú | 16.5 |
8 | THPT Phạm Thái Bường | 28 |
9 | THPT thành phố Trà Vinh | 16 |
Riêng Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, Trường Thực hành sư phạm Trà Vinh và các trường Phổ thông dân tộc nội trú xét tuyển theo chỉ tiêu đã được phê duyệt.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Trà Vinh
STT | Trường | NV1 |
1 | THPT Vũ Đình Liệu | 15 |
2 | THPT Nguyễn Đáng | 21.75 |
3 | THPT Dương Quang Đông | 17.25 |
4 | THPT Duyên Hải | 24.75 |
5 | THPT Tiểu Cần | 17.75 |
6 | THPT Cầu Kè | 18.25 |
7 | THPT Trà Cú | 15.5 |
8 | THPT Phạm Thái Bường | 26 |
9 | THPT thành phố Trà Vinh | 15 |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận Biết lắng nghe điều kì diệu của cuộc sống
-
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một nhân vật trong câu chuyện hoặc bài thơ đã đọc, đã nghe
-
Các hàm thông dụng trong Excel - Ebook học Microsoft Excel miễn phí
-
Đoạn văn nói lên suy nghĩ của em về việc bảo vệ môi trường
-
Văn mẫu lớp 12: Kết bài về Vợ chồng A phủ hay nhất (98 mẫu)
-
Đoạn văn nghị luận về văn hóa đọc của giới trẻ hiện nay (Dàn ý + 17 Mẫu)
-
Đáp án tự luận Mô đun 5 kèm File sản phẩm cuối khóa
-
Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học
-
Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật
-
Viết đoạn văn về chương trình Tivi yêu thích bằng tiếng Anh (Cách viết + 28 mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2025 - 2026 trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
1.000+ -
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2025 - 2026 trường THPT Chuyên Quảng Bình
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Bình Định
50.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hưng Yên
10.000+ -
Đề thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 - 2026 trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đồng Nai
50.000+ -
Đề thi vào 10 môn Toán năm 2025 - 2026 THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Sóc Trăng
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Thanh Hóa
50.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Thái Bình
50.000+