Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Huế Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 Thừa Thiên Huế 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào lớp 10 dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Huế? Điểm chuẩn vào 10 Huế năm 2025 ra sao? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kết thúc ngày 02/6/2025. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Thừa Thiên Huế năm 2025
Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2025
Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2024
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập và THPT Chuyên năm 2024.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Huế năm 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường THPT chuyên Quốc Học:
- chuyên tiếng Anh với 38,8 điểm
- chuyên Toán là 32,3 điểm
- chuyên Ngữ văn 35,55 điểm
- chuyên Hóa học 36,3 điểm
- chuyên Sinh học 35,8 điểm
- chuyên tiếng Pháp 38,6 điểm
- chuyên tiếng Nhật 35,29 điểm
- chuyên Sử 33,15 điểm
- chuyên Tin 37,75 điểm
- chuyên Địa 35,2 điểm
- chuyên Lý 34,45 điểm.
Đối với các trường phổ thông, điểm chuẩn cao nhất tập trung ở trung tâm thành phố Huế, lần lượt là: Trường THPT Hai Bà Trưng lớp ngoại ngữ tiếng Anh là 47,2, ngoại ngữ tiếng Nhật là 38,6 điểm; Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ tiếng Anh là 44,6 điểm, ngoại ngữ tiếng Pháp là 34,3 điểm và ngoại ngữ Nhật là 35,4 điểm; Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 39,7; Trường THPT Cao Thắng là 38,3; Trường THPT Gia Hội có điểm chuẩn là 30,3; ...và Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh là 20,5. Năm học 2023 – 2024, toàn tỉnh có 15.245 học sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10.
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Khoa học Huế:
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 28 |
Văn | 34 |
Anh | 32 |
Tin | 27 |
Lý | 26 |
Hóa | 28 |
Sinh | 24 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.15 | chuyên toán | ||
2 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.1 | chuyên lý | ||
3 | THPT Chuyên Quốc Học | 33.65 | chuyên hóa | ||
4 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.5 | chuyên sinh | ||
5 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.75 | chuyên sử | ||
6 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.75 | chuyên địa | ||
7 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.5 | chuyên văn | ||
8 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.35 | chuyên tin | ||
9 | THPT Chuyên Quốc Học | 37.1 | chuyên Anh | ||
10 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.06 | chuyên Pháp | ||
11 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.98 | chuyên Nhật | ||
12 | THPT Nguyễn Huệ | 52 | Ngoại ngữ: Anh | ||
13 | THPT Hai Bà Trưng | 55.1 | Ngoại ngữ: Anh | ||
14 | THPT Gia Hội | 32.4 | 43.24 | ||
15 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 47 | 48.4 | ||
16 | THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 | 45.7 | ||
17 | THPT Đặng Trần Côn | 22.2 | 27.8 | ||
18 | THPT Cao Thắng | 42.1 | 51.8 | ||
19 | THPT Phan Đăng Lưu | 33 | 46.1 | ||
20 | THPT Hương Vinh | 22 | 23.5 | ||
21 | THPT Thuận Hóa | 22.6 | 24.1 | ||
22 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 30.5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Huế công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.75 | Chuyên toán | ||
2 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.95 | Chuyên lý | ||
3 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.8 | Chuyên hóa | ||
4 | THPT Chuyên Quốc Học | 33.6 | Chuyên sinh | ||
5 | THPT Chuyên Quốc Học | 30.1 | Chuyên sử | ||
6 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.4 | Chuyên địa | ||
7 | THPT Chuyên Quốc Học | 34.6 | Chuyên văn | ||
8 | THPT Chuyên Quốc Học | 31.7 | Chuyên tin | ||
9 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.1 | Chuyên Anh | ||
10 | THPT Chuyên Quốc Học | 36.61 | Chuyên Pháp | ||
11 | THPT Chuyên Quốc Học | 32.71 | Chuyên Nhật | ||
12 | THPT Nguyễn Huệ | 49 | Ngoại ngữ: Anh | ||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 31.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
14 | THPT Nguyễn Huệ | 39.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
15 | THPT Hai Bà Trưng | 51 | Ngoại ngữ: Anh | ||
16 | THPT Hai Bà Trưng | 52.7 | Ngoại ngữ: Nhật | ||
17 | THPT Gia Hội | 29.5 | 36.9 | ||
18 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 41.2 | 45.4 | Ngoại ngữ Anh | |
19 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 21.3 | Ngoại ngữ: Pháp | ||
20 | THPT Bùi Thị Xuân | 29.8 | 35 | Ngoại ngữ Anh | |
21 | THPT Đặng Trần Côn | 22 | 24.34 | ||
22 | THPT Cao Thắn | 38.8 | 41 | ||
23 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 28 |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng an ninh đối tượng 3
-
Thuyết minh về trò chơi dân gian ô ăn quan (Dàn ý + 12 mẫu)
-
Viết bài luận về bản thân để tham gia câu lạc bộ tình nguyện
-
Phân tích nhân vật mẹ Lê trong Nhà mẹ Lê
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
-
Soạn bài Sa-va-đo Đa-li và “Sự dai dẳng của kí ức” Chân trời sáng tạo
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh buổi sáng trên quê hương em
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
-
Phân tích tác phẩm Giàn bầu trước ngõ của Nguyễn Ngọc Tư
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 môn Ngữ Văn (Có đáp án)
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 môn Ngữ Văn (Có đáp án)
100.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Tuyên Quang
10.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 TP Hồ Chí Minh
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa
50.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Nội
50.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đồng Tháp
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Quảng Trị
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Cao Bằng
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hòa Bình
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Sơn La
5.000+