Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Lào Cai Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai năm 2025 - 2026 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm lúc này. Vì vậy hãy cùng Eballsviet.com theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Điểm chuẩn vao 10 Lào Cai năm 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai dựa trên kết quả của tất cả các bài thi và cũng là tiêu chí duy nhất để các trường THPT chuyên và trường THPT chuyên xét tuyển. Vậy dưới đây là điểm chuẩn vào 10 Lào Cai qua các năm mời các bạn theo dõi nhé.
Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai qua các năm
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Lào Cai
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Lào Cai
.................
Chúng tôi sẽ cập nhật sau khi sở GD&ĐT Lào Cai công bố
Điểm chuẩn vào 10 Lào Cai năm 2022
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên Lào Cai năm 2022
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 39,10 |
Chuyên Lý | 38,80 |
Chuyên Hóa | 34,90 |
Chuyên Sinh | 35,85 |
Chuyên Tiếng Anh | 42,70 |
Chuyên Văn | 36,95 |
Chuyên Tiếng Trung |
Thi tiếng Trung: 31,90 Thi tiếng Anh: 36,45 |
Chuyên Sử - Địa |
Thi Sử: 34,30 Thi Địa: 38,25 |
Chuyên Toán - Tin |
Thi Tin : 37,43 Thi Toán: 37,25 |
Lớp không chuyên | 31,05 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lào Cai Công lập
Theo laocai.gov.vn, trong số các trường THPT tổ chức thi tuyển (trừ Trường THPT Chuyên Lào Cai thi theo đề riêng), điểm chuẩn của Trường THPT số 1 Lào Cai cao nhất:15 điểm; các trường: THPT số 2 Văn Bàn, THPT số 2 Bảo Yên có điểm chuẩn thấp nhất: 2 điểm. Các trường: THPT số 2 Bát Xát, THPT số 3 Bảo Yên, THPT số 2 Sa Pa, THPT số 3 Mường Khương, THPT số 2 Si Ma Cai, THPT số 3 và THPT số 4 Văn Bàn tiến hành theo hình thức xét tuyển, trong đó điểm chuẩn thấp nhất là THPT số 2 Sa Pa (21 điểm)
Điểm chuẩn THPT Chuyên Lào Cai năm 2021
Lớp | Điểm trúng tuyển |
Chuyên Toán | 41,45 |
Chuyên Lý | 25,00 |
Chuyên Hóa | 33,50 |
Chuyên Sinh | 32,05 |
Chuyên Tiếng Anh | 40,20 |
Chuyên Văn | 34,60 |
Chuyên Tiếng Trung |
Thi tiếng Trung: 35,61 Thi tiếng Anh: 39,35 |
Chuyên Sử - Địa |
Thi Sử: 33,95 Thi Địa: 36,10 |
Chuyên Tin |
Thi Tin : 25,45 Thi Toán: 35,75 |
Lớp không chuyên | 30,25 |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Soạn bài Sa-va-đo Đa-li và “Sự dai dẳng của kí ức” Chân trời sáng tạo
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh buổi sáng trên quê hương em
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
-
Phân tích tác phẩm Giàn bầu trước ngõ của Nguyễn Ngọc Tư
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 môn Ngữ Văn (Có đáp án)
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
-
Bài thu hoạch Nghị quyết Trung ương 6 khóa XII cho giáo viên
-
Phân tích bài thơ Xuân về (Dàn ý + 8 Mẫu)
-
Kế hoạch dạy học lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 môn Ngữ Văn (Có đáp án)
100.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Tuyên Quang
10.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 TP Hồ Chí Minh
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa
50.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Nội
50.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đồng Tháp
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Quảng Trị
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Cao Bằng
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hòa Bình
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Sơn La
5.000+