Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bình Thuận Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn thi vào 10 Bình Thuận 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận tổ chức vào ngày 03 và 04/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Bình Thuận, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Bình Thuận 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Bình Thuận năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Bình Thuận năm 2024
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2024 - 2025 như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 Bình Thuận năm 2023
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Tuy Phong | 25.5 | 26 | ||
2 | THPT Hòa Đa | 20.75 | 23.5 | ||
3 | THPT Bắc Bình | 19 | 19.5 | ||
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 15 | 18.75 | ||
5 | THPT Nguyễn Văn Linh | 12 | 16 | ||
6 | THPT Hàm Thuận Bắc | 16.75 | 23 | ||
7 | THPT Phan Thiết | 22.5 | 26 | ||
8 | THPT Phan Chu Chinh | 29.25 | 29.75 | ||
9 | THPT Bùi Thị Xuân | 10 | 11.5 | ||
10 | THPT Phan Bội Châu | 33 | 34 | ||
11 | THPT Lương Thế Vinh | 17.5 | 20 | ||
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 22 | 23 | ||
13 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 18.75 | 22.5 | ||
14 | THPT Lý Thường Kiệt | 29.5 | 30.5 | ||
15 | THPT Nguyễn Huệ | 22.75 | 25 | ||
16 | THPT Đức Tân | 10 | 10.5 | ||
17 | THPT Tánh Linh | 21 | 21.5 | ||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 14 | 14.5 | ||
19 | THPT Đức Linh | 22 | 22.5 | ||
20 | THPT Quang Trung | 22.5 | 23 | ||
21 | THPT Hùng Vương | 20.75 | 21.75 | ||
22 | THPT Hàm Tân | 9.5 | 10 | ||
23 | THPT Ngô Quyền | 8 | 10 | ||
24 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 11 | 13 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Phan Bội Châu | 30.75 | |||
2 | THPT Phan Chu Trinh | 27.25 | |||
3 | Lý Thường Kiệt | 27 | |||
4 | THPT Tánh Linh | 21 | |||
5 | THPT Tuy Phong | 20.75 | |||
6 | THPT Nguyễn Huệ | 20.5 | |||
7 | THPT Phan Thiết | 19.5 | |||
8 | THPT Bắc Bình | 18.5 | |||
9 | THPT Đức Linh | 18.5 | |||
10 | THPT Hòa Đa | 18.25 | |||
11 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 18.25 | |||
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 16 | |||
13 | THPT Vùng Vương | 14 | |||
14 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 13 | |||
15 | THPT Quang Trung | 13 | |||
16 | THPT Nguyễn Văn Linh | 13 | |||
17 | THPT Lương Thế Vinh | 12.5 | |||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 12.5 | |||
19 | THPT Hàm Thuận Bắc | 12.25 | |||
20 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 11 | |||
21 | THPT Đức Tân | 10.25 | |||
22 | THPT Ngô Quyền | 9.75 | |||
23 | THPT Bùi Thị Xuân | 9 | |||
24 | THPT Hàm Tân | 8 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Thuận công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Tuy Phong | 22 | |||
2 | THPT Hòa Đa | 22 | |||
3 | THPT Bắc Bình | 17.75 | 18.25 | ||
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 17 | 18 | ||
5 | THPT Nguyễn Văn Linh | 11 | 11.5 | ||
6 | THPT Hàm Thuận Bắc | 12.5 | 15 | ||
7 | THPT Phan Thiết | 19.5 | 23 | ||
8 | THPT Phan Chu Trinh | 28.5 | 29.5 | ||
9 | THPT Bùi Thị Xuân | 14.5 | 15.5 | ||
10 | THPT Phan Bội Châu | 32.5 | |||
11 | THPT Lương Thế Vinh | 14 | 16 | ||
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 21 | 22 | ||
13 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 18 | 24 | ||
14 | THPT Lý Thường Kiệt | 28.5 | |||
15 | THPT Nguyễn Huệ | 23.75 | 26 | ||
16 | THPT Đức Tân | 13.75 | |||
17 | THPT Tánh Linh | 21 | |||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 16 | 17 | ||
19 | THPT Đức Linh | 22 | 23.5 | ||
20 | THPT Quang Trung | 24.75 | |||
21 | THPT Hùng Vương | 19 | 23 | ||
22 | THPT Hàm Tân | 9.5 | 10.5 | ||
23 | THPT Ngô Quyền | 9.25 | 10 | ||
24 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 14 | 14.5 | ||
25 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 29.5 | Môn Toán | ||
26 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 30.5 | Tin học | ||
27 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 32.75 | Vật Lý | ||
28 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 34.25 | Hóa học | ||
29 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 34.75 | Sinh học | ||
30 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 37.5 | Ngữ Văn | ||
31 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 25.5 | Lịch sử | ||
32 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 28 | Địa Lý | ||
33 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 36.8 | Tiếng Anh | ||
34 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 28.88 | Nâng cao |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Cấu trúc đề thi vào lớp 10 năm 2025 - 2026 tỉnh Thái Bình
100+ -
Cấu trúc đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thái Nguyên năm 2025 - 2026
10.000+ -
Cấu trúc đề thi vào 10 năm 2025 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
5.000+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ Văn Phú Thọ năm 2025 - 2026
100+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ Văn Bắc Ninh năm 2025 - 2026
100+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
50.000+ 1 -
Đề minh họa thi vào 10 môn Toán trường THPT Chu Văn An, Thái Nguyên
100+ -
Chuyên đề toán thực tế dành cho học sinh THCS
10.000+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Hải Phòng năm 2025 - 2026
100+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Nghệ An năm 2025 - 2026
100+