Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Vĩnh Phúc Điểm chuẩn vào 10 năm 2024
Điểm chuẩn thi vào 10 Vĩnh Phúc 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã tổ chức vào ngày 01 và 02/6/2024. Các thí sinh dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Vĩnh Phúc, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Vĩnh Phúc 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn vào 10 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn vào 10 Vĩnh Phúc năm 2024 - 2025
- Điểm chuẩn vào 10 Vĩnh Phúc năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Vĩnh Phúc
Điểm chuẩn vào 10 Vĩnh Phúc năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Vĩnh Phúc 2024
Hội đồng tuyển sinh trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc kính trình Sở GD phương án tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm học 2024 - 2025 như sau:
Điểm chuẩn vào 10 Vĩnh Phúc năm 2023 - 2024
Điểm sàn vào lớp 10 Vĩnh Phúc 2023
Sau khi công bố điểm tuyển sinh vào lớp 10, ngày 22/6, Sở GD&ĐT ban hành thông báo điểm sàn của các huyện, thành phố; hướng dẫn các trường THPT duyệt kết quả và phúc khảo bài thi cho thí sinh.
Trường | Điểm chuẩn |
---|---|
Kim Ngọc | 28.00 |
Trần Phú | 35,50 |
Vĩnh Yên | 28,00 |
DTNT Tỉnh | |
Nguyễn Thái Học | 30,83 |
Tam Dương | 31,17 |
Tam Dương 2 | 27,00 |
Trần Hưng Đạo | 27,00 |
Tam Đảo | 26.83 |
Tam Đảo 2 | |
Ngô Gia Tự (CS1) | 30,33 |
Ngô Gia Tự (CS2) | 30,33 |
Liễn Sơn | 27.50 |
Trần Nguyên Hãn (CS1) | 30,00 |
Trần Nguyên Hãn (CS2) | 27,00 |
Sáng Sơn (CS1) | 27,17 |
Sáng Sơn (CS2) | 26,00 |
Bình Sơn | 27,17 |
Lê Xoay | 35,33 |
Nguyễn Viết Xuân | 31,50 |
Đội Cấn | 29,00 |
Nguyễn Thị Giang | 29,00 |
Yên Lạc | 35,82 |
Yên Lạc 2 | 28,00 |
Phạm Công Bình | 28,00 |
Đồng Đậu | 30,50 |
Bình Xuyên | 29,83 |
Quang Hà (CS1) | 28,50 |
Quang Hà (CS2) | 26,50 |
Võ Thị Sáu | 26,50 |
Bến Tre | 29,50 |
Hai Bà Trưng | 27,00 |
Xuân Hòa | 27,00 |
Liên cấp Newton | |
Đào Duy Từ |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Vĩnh Phúc 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc
Điểm sàn vào lớp 10 Vĩnh Phúc 2022
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc 2022
..................
Chúng tôi sẽ cập nhật sau khi sở GD&ĐT Vĩnh Phúc công bố
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Vĩnh Phúc
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Vĩnh Phúc công lập
Trường | Điểm chuẩn |
Vĩnh Yên | 27,00 |
DTNT Tỉnh | 25,50 |
Nguyễn Thái Học | 31,00 |
Tam Dương | 31,00 |
Tam Dương 2 | 24,00 |
Trần Hưng Đạo | 24,00 |
Tam Đảo | 23,00 |
Tam Đảo 2 | 28,50 |
Ngô Gia Tự | 25,33 |
Liễn Sơn | 27,00 |
Trần Nguyên Hãn | 23,00 |
Sáng Sơn | 24,50 |
Bình Sơn | 28,00 |
Lê Xoay | 32,50 |
Nguyễn Viết Xuân | 29,50 |
Đội Cấn | 27,17 |
Nguyễn Thị Giang | 27,00 |
Yên Lạc | 35,17 |
Yên Lạc 2 | 26,50 |
Phạm Công Bình | 26,50 |
Đồng Đậu | 29,00 |
Bình Xuyên | 24,67 |
Quang Hà | 22,50 |
Võ Thị Sáu | 24,00 |
Bến Tre | 26,00 |
Hai Bà Trưng | 26,17 |
Xuân Hòa | 27,33 |
DTNT Tỉnh 2 | 22,00 |
Quy định về điểm sàn vào 10 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
- Các trường THPT thuộc địa bàn Thành phố Vĩnh Yên: 27,0 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn Thành phố Phúc Yên: 26,0 điểm.
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Vĩnh Phúc 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 40.00 |
Chuyên Tin | 38.00 - 38.67 |
Chuyên Lý | 43.25 |
Chuyên Hóa | 41.58 |
Chuyên Sinh | 41.92 |
Chuyên Văn | 43.92 |
Chuyên Sử | 44.17 |
Chuyên Anh | 42.32 |
Chuyên Pháp | 36.42 - 41.08 |
Lớp phổ thông | 41.83 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Cấu trúc đề thi vào lớp 10 năm 2025 - 2026 tỉnh Thái Bình
100+ -
Cấu trúc đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Thái Nguyên năm 2025 - 2026
10.000+ -
Cấu trúc đề thi vào 10 năm 2025 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
5.000+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ Văn Phú Thọ năm 2025 - 2026
100+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ Văn Bắc Ninh năm 2025 - 2026
100+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
50.000+ 1 -
Đề minh họa thi vào 10 môn Toán trường THPT Chu Văn An, Thái Nguyên
100+ -
Chuyên đề toán thực tế dành cho học sinh THCS
10.000+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Hải Phòng năm 2025 - 2026
100+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh Nghệ An năm 2025 - 2026
100+