Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đà Nẵng Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Đà Nẵng? Điểm chuẩn vào 10 Đà Nẵng năm 2025 ra sao? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn Đà Nẵng kết thúc ngày 02- 03/6/2025.
Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Đà Nẵng, điểm chuẩn lớp 10 Đà Nẵng 2025 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:
Điểm chuẩn lớp 10 Đà Nẵng năm 2025
Điểm chuẩn lớp 10 Đà Nẵng năm 2025 Công lập
Điểm chuẩn lớp 10 Đà Nẵng năm 2025 Chuyên
Điểm chuẩn lớp 10 Đà Nẵng năm 2024
Cách tra cứu điểm thi vào 10 năm 2024 Đà Nẵng
Thí sinh tra cứu điểm thi lớp 10 năm học 2024 - 2025 của TP. Đà Nẵng tại địa chỉ: https://tracuudiem.danang.gov.vn hoặc http://tracuudiem.danang.edu.vn
Điểm chuẩn lớp 10 Đà Nẵng năm 2023
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Cẩm Lệ | 43.5 | |||
2 | THPT Hoàng Hoa Thám | 53.88 | Tuyển sinh tiếng Nhật điểm chuẩn 42.4 điểm | ||
3 | THPT Hòa Vang | 55.63 | Tuyển sinh tiếng Hàn điểm chuẩn 54.4 điểm | ||
4 | THPT Liên Chiểu | 42 | |||
5 | THPT Nguyễn Hiền | 46.38 | |||
6 | THPT Ngũ Hành Sơn | 41.38 | |||
7 | THPT Nguyễn Khuyến | 52.63 | |||
8 | THPT Ngô Quyền | 46.13 | |||
9 | THPT Nguyễn Trãi | 50.13 | |||
10 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 46.25 | |||
11 | THPT Tôn Thất Tùng | 38.25 | |||
12 | THPT Võ Chí Công | 38.13 | |||
13 | THPT Nguyễn Văn Thoại | 46.25 | |||
14 | THPT Ông Ích Khiêm | 36.13 | |||
15 | THPT Phan Châu Trinh | 58.13 | Tuyển sinh tiếng Nhật điểm chuẩn 53.8 điểm | ||
16 | THPT Phạm Phú Thứ | 39 | |||
17 | THPT Phan Thành Tài | 38.25 | |||
18 | THPT Sơn Trà | 42.88 | |||
19 | THPT Thanh Khê | 45.13 | |||
20 | THPT Thái Phiên | 50.75 | |||
21 | THPT Trần Phú | 51.75 | |||
22 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 39.25 | Chuyên Toán (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
23 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 40.75 | Chuyên Toán (đối với học sinh Quảng Nam) | ||
24 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 40.64 | Chuyên Lý (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
25 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 52.5 | Chuyên Lý (đối với học sinh Quảng Nam) | ||
26 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 38 | Chuyên Hóa (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
27 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 46.25 | Chuyên Sử (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
28 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 39.13 | Chuyên Sinh (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
29 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 42.93 | Chuyên Anh (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
30 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 40.35 | Tiếng Pháp đối với học sinh Đà Nẵng | ||
31 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 48 | Tiếng Nhật đối với học sinh Đà Nẵng | ||
32 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 38.64 | Chuyên Tin đối với học sinh Đà Nẵng | ||
33 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 43.75 | Chuyên Văn đối với học sinh Đà Nẵng | ||
34 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 40.89 | Chuyên Địa đối với học sinh Đà Nẵng |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đà Nẵng công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đà Nẵng công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Cẩm Lệ | 34.38 | |||
2 | THPT Hoàng Hoa Thám | 51.25 | Tuyển sinh tiếng Nhật điểm chuẩn 45.9 điểm | ||
3 | THPT Hòa Vang | 49.5 | Tuyển sinh tiếng Nhật điểm chuẩn 47.6 điểm | ||
4 | THPT Liên Chiểu | 38.38 | |||
5 | THPT Nguyễn Hiền | 40.25 | |||
6 | THPT Ngũ Hành Sơn | 37.25 | |||
7 | THPT Nguyễn Khuyến | 47.88 | |||
8 | THPT Ngô Quyền | 43 | |||
9 | THPT Nguyễn Trãi | 48.13 | |||
10 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 42.63 | |||
11 | THPT Nguyễn Văn Thoại | 36 | |||
12 | THPT Ông Ích Khiêm | 32.25 | |||
13 | THPT Phan Châu Trinh | 54.75 | Tuyển sinh tiếng Nhật điểm chuẩn 44.4 điểm | ||
14 | THPT Phạm Phú Thứ | 35.38 | |||
15 | THPT Phan Thành Tài | 33 | |||
16 | THPT Sơn Trà | 38.13 | |||
17 | THPT Thanh Khê | 41.88 | |||
18 | THPT Thái Phiên | 47.25 | |||
19 | THPT Trần Phú | 48.75 | |||
20 | THPT Tôn Thất Tùng | 35 | |||
21 | THPT Võ Chí Công | 32.5 | |||
22 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 31.75 | Chuyên Toán (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
23 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 38.13 | Chuyên Toán (đối với học sinh Quảng Nam) | ||
24 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 34.25 | Chuyên Lý (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
25 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 36.64 | Chuyên Lý (đối với học sinh Quảng Nam) | ||
26 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 35 | Chuyên Hóa (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
27 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 37.13 | Chuyên Hóa (đối với học sinh Quảng Nam) | ||
28 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 42.13 | Chuyên Sử | ||
29 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 34.64 | Chuyên Sinh (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
30 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 42.35 | Chuyên Anh (đối với học sinh Đà Nẵng) | ||
31 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 47.05 | Chuyên Anh (Đối với học sinh Quảng Nam) | ||
32 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 31.9 | Tiếng Pháp | ||
33 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 46.55 | Tiếng Nhật | ||
34 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 46.13 | Chuyên Tin | ||
35 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 41.88 | Chuyên Văn đối với học sinh Đà Nẵng | ||
36 | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 34.88 | Chuyên Địa |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội cách nuôi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn
-
Soạn bài Tự đánh giá: Gói thuốc lá Cánh diều
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng an ninh đối tượng 3
-
Thuyết minh về trò chơi dân gian ô ăn quan (Dàn ý + 12 mẫu)
-
Viết bài luận về bản thân để tham gia câu lạc bộ tình nguyện
-
Phân tích nhân vật mẹ Lê trong Nhà mẹ Lê
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
-
Soạn bài Sa-va-đo Đa-li và “Sự dai dẳng của kí ức” Chân trời sáng tạo
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 môn Ngữ Văn (Có đáp án)
100.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Tuyên Quang
10.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 TP Hồ Chí Minh
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa
50.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Nội
50.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đồng Tháp
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Quảng Trị
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Cao Bằng
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hòa Bình
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Sơn La
5.000+