Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Lạng Sơn Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Lạng Sơn năm học 2025 - 2026. Điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn năm 2025 - 2026 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm lúc này. Vì vậy hãy cùng Eballsviet.com theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn năm 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn dựa trên kết quả của tất cả các bài thi và cũng là tiêu chí duy nhất để các trường THPT chuyên và trường THPT chuyên xét tuyển. Theo kế hoạch của sở GD&ĐT Lạng Sơn sẽ công bố điểm chuẩn đồng thời với điểm thi từ ngày 18/6/2025 đến 20/6/2025. Vậy dưới đây là điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn qua các năm mời các bạn theo dõi nhé.
Điểm chuẩn lớp 10 Lạng Sơn năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn 2025
Đang cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 trường THPT Chuyên Chu Văn An
Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Lạng Sơn
Điểm chuẩn vào 10 Lạng Sơn 2024
Điểm chuẩn lớp 10 trường THPT Chuyên Chu Văn An
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Lạng Sơn
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng Sơn
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập 2022
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 31,50 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 25,00 | 27,75 |
THPT Tràng Định | 13,25 | |
THPT Bình Gia | 15,00 | |
THPT Pác Khuông | 10,00 | 11,50 |
THPT Văn Lãng | 15,00 | 15,00 |
THPT Bắc Sơn | 13,00 | |
THPT Vũ Lễ | 11,00 | |
THPT Văn Quan | 12,50 | 12,75 |
THPT Lương Văn Tri | 15,75 | |
THPT Cao Lộc | 19,00 | 23,25 |
THPT Đồng Đăng | 15,50 | 18,00 |
THPT Tú Đoạn | 11,00 | 11,25 |
THPT Na Dương | 13,50 | |
THPT Lộc Bình | 14,00 | 14,25 |
THPT Chi Lăng | 14,50 | 14,75 |
THPT Hòa Bình | 15,50 | |
THPT Đồng Bành | 19,00 | |
THPT Đình Lập | 13,50 | |
THPT Vân Nham | 13,00 | 16,00 |
THPT Tân Thành | 13,50 | 16,00 |
THPT Hữu Lũng | 18,00 |
Điểm chuẩn vào 10 trường chuyên Chu Văn An 2022
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Lạng Sơn
Điểm thi vào lớp 10 các trường công lập 2021
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Việt Bắc | 28,25 | |
THPT Hoàng Văn Thụ | 20,50 | 22,50 |
THPT Tràng Định | 14,25 | |
THPT Bình Gia | 13,50 | |
THPT Pác Khuông | 9,00 | >10,00 |
THPT Văn Lãng | 14,75 | |
THPT Bắc Sơn | 14,00 | |
THPT Vũ Lễ | 9,00 | |
THPT Văn Quan | 9,00 | >10,00 |
THPT Lương Văn Tri | 13,75 | |
THPT Cao Lộc | 16,75 | 19,75 |
THPT Đồng Đăng | 16,00 | 16,50 |
THPT Tú Đoạn | 9,00 | |
THPT Na Dương | 10,25 | |
THPT Lộc Bình | 11,00 | |
THPT Chi Lăng | 11,75 | |
THPT Hòa Bình | 18,50 | |
THPT Đồng Bành | 12,25 | |
THPT Đình Lập | 9,00 | |
THPT Vân Nham | 12,00 | |
THPT Tân Thành | 11,00 | >12,00 |
THPT Hữu Lũng | 19,25 |
Điểm chuẩn vào 10 trường chuyên Chu Văn An 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn NV1 |
Chuyên Toán | 38,00 |
Chuyên Lý | 32,50 |
Chuyên Hóa | 36,50 |
Chuyên Hóa – Sinh | 34,25 |
Chuyên Văn | 36,25 |
Chuyên Anh | 39,40 |
Chuyên tiếng Trung | 35,20 |
Chuyên Toán – Anh | 34,00 |
Lớp không chuyên | – Thi chuyên Toán, Văn, Toán – Anh: 29,00
– Thi chuyên tiếng Trung: 29,65 – Thi chuyên Hóa: 28,75 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội cách nuôi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn
-
Soạn bài Tự đánh giá: Gói thuốc lá Cánh diều
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng an ninh đối tượng 3
-
Thuyết minh về trò chơi dân gian ô ăn quan (Dàn ý + 12 mẫu)
-
Viết bài luận về bản thân để tham gia câu lạc bộ tình nguyện
-
Phân tích nhân vật mẹ Lê trong Nhà mẹ Lê
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
-
Soạn bài Sa-va-đo Đa-li và “Sự dai dẳng của kí ức” Chân trời sáng tạo
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 môn Ngữ Văn (Có đáp án)
100.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Tuyên Quang
10.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 TP Hồ Chí Minh
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa
50.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Nội
50.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đồng Tháp
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Quảng Trị
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Cao Bằng
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hòa Bình
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Sơn La
5.000+