Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đắk Lắk Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Đắk Lắk? Điểm chuẩn vào 10 Đắk Lắk năm 2025 công bố khi nào? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn Đắk Lắk kết thúc ngày 05 - 06/6/2025.
Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Đắk Lắk, điểm chuẩn lớp 10 Đắk Lắk 2025 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé.
Điểm chuẩn lớp 10 Đắk Lắk năm 2025
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đắk Lắk
Sở GD&ĐT tỉnh Đắk Lắk vừa công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2025 - 2026 cho các trường THPT chuyên, THPT công lập trên địa bàn như sau:
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du có 350 học sinh trúng tuyển vào 10 lớp (35 học sinh/lớp); trong đó điểm chuẩn cao nhất là 39,25 điểm (lớp chuyên Ngữ văn), điểm chuẩn thấp nhất là 24,06 điểm (lớp chuyên tiếng Pháp).
Đối với Trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng (210 học sinh trúng tuyển) và Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (210 học sinh trúng tuyển) xét điểm chuẩn đối với học sinh là người dân tộc thiểu số tại chỗ theo địa bàn tuyển sinh; trong đó cao nhất là huyện Krông Năng 17 điểm, thấp nhất là huyện Krông Bông 12,5 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk
Điểm chuẩn và số lượng học sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024-2025 của các trường trung học phổ thông công lập tổ chức thi tuyển như sau:
1. Trường THPT Buôn Ma Thuột
- Điểm chuẩn: 15,75 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 538.
2. Trường THPT Lê Quý Đôn
- Điểm chuẩn: 15,75 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 629.
3. Trường THPT Cư M’gar
- Điểm chuẩn: 6,0 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 532.
4. Trường THPT Ea H’leo
- Điểm chuẩn: 6,0 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 396.
5. Trường THPT Ngô Gia Tự
- Điểm chuẩn: 5,5 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 461.
6. Trường THPT Krông Ana
- Điểm chuẩn: 5,0 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 292.
7. Trường THPT Buôn Hồ
- Điểm chuẩn: 5,5 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 422.
8. Trường THPT Phan Bội Châu
- Điểm chuẩn: 5,5 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 261.
9. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Điểm chuẩn: 5,25 điểm;
- Số lượng học sinh trúng tuyển: 362.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk
Điểm chuẩn lớp 10 công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2023
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Ngữ Văn | 32,00 |
Chuyên Lịch sử | 29,00. |
Chuyên Địa lí |
31,25 Văn NV: 31,75 |
Chuyên Tiếng Anh | 35,45 |
Chuyên Anh - Pháp - Tiếng Anh - Tiếng Pháp |
34,00 |
26,75 | |
Chuyên Toán | 33,25 |
Chuyên Tin học - HS dự thi chuyên Tin - HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2 |
31,55 31,75 |
Chuyên Vật lí | 35,00 |
Chuyên Hóa học | |
Chuyên Sinh học - HS dự thi chuyên Hóa có nguyện vọng 2 |
31,75 32,63 |
Không chuyên | 26,50 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Lắk công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Buôn Đôn | 28 | |||
2 | THPT Trần Đại Nghĩa | 28 | |||
3 | THPT Buôn Hồ | 32 | |||
4 | THPT Hai Bà Trưng | 24 | cho phép tuyển bổ sung | ||
5 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 29 | |||
6 | THPT Buôn Ma Thuột | 34 | |||
7 | THPT Cao Bá Quát | 21 | |||
8 | THPT Chu Văn An | 32 | |||
9 | THPT Hồng Đức | 30 | |||
10 | THPT Lê Duẩn | 28 | |||
11 | THPT Lê Quý Đôn | 33 | |||
12 | THPT Trần Phú | 27 | |||
13 | THPT Việt Đức | 23 | |||
14 | THPT Y Jút | 29 | |||
15 | THPT Cư M'gar | 28 | |||
16 | THPT Lê Hữu Trác | 21 | |||
17 | THPT Nguyễn Trãi | 23 | |||
18 | THPT Trần Quang Khải | 29 | |||
19 | THPT Ea H'leo | 26 | |||
20 | THPT Phan Chu Trinh | 29 | |||
21 | THPT Trường Chinh | 30 | |||
22 | THPT Võ Văn Kiệt | 23 | |||
23 | THPT Ngô Gia Tự | 28 | |||
24 | THPT Nguyễn Thái Bình | 26 | |||
25 | THPT Trần Nhân Tông | 20 | cho phép tuyển bổ sung | ||
26 | THPT Trần Quốc Toản | 27 | |||
27 | THPT Võ Nguyên Giáp | 31 | |||
28 | THPT Ea Rốk | 28 | |||
29 | THPT Ea Súp | 26 | |||
30 | THPT Hùng Vương | 28 | |||
31 | THPT Krông Ana | 28 | |||
32 | THPT Phạm Văn Đồng | 28 | |||
33 | THPT Krông Bông | 25 | |||
34 | THPT Trần Hưng Đạo | 27 | |||
35 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 29 | |||
36 | THPT Phan Đăng Lưu | 26 | |||
37 | THPT Lý Tự Trọng | 22 | |||
38 | THPT Nguyễn Huệ | 32 | |||
39 | THPT Phan Bội Châu | 27 | |||
40 | THPT Tôn Đức Thắng | 33 | |||
41 | THPT Lê Hồng Phong | 31 | |||
42 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 28 | |||
43 | THPT Nguyễn Công Trứ | 26 | |||
44 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 31 | |||
45 | THPT Phan Đình Phùng | 28 | |||
46 | THPT Quang Trung | 25 | |||
47 | THPT Lắk | 30 | |||
48 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 24 | cho phép tuyển bổ sung | ||
49 | THPT Nguyễn Tất Thành | 28 | |||
50 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 23 | cho phép tuyển bổ sung |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đắk Lắk
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Ngữ Văn | 35.50 |
Chuyên Lịch sử |
31.50 |
Chuyên Địa lí |
34.50 |
Chuyên Tiếng Anh | 35.20 |
Chuyên Anh - Pháp | 30.90 (Anh) |
26.05 (Pháp) | |
Chuyên Toán | 33.25 |
Chuyên Tin học - HS dự thi chuyên Tin - HS dự thi chuyên Toán - HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2 |
29.75 29.75 31.00 |
Chuyên Vật lí | 33.00 |
Chuyên Hóa học | 36.12 |
Chuyên Sinh học |
33.20 NV2 từ chuyên Hóa 33.87 |
Không chuyên | 26.70 |
Điểm chuẩn vào THPT DTNT N' Trang Lơng 2021
Đơn vị | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số TS trúng tuyển |
Buôn Hồ | 8.50 | 06 |
Buôn Ma Thuột | 9.25 | 12 |
Buôn Đôn | 9.25 | 07 |
Cư Kuin | 11.75 | 02 |
Cư M' gar | 8.00 | 16 |
Ea H'Leo | 7.00 | 06 |
Ea Kar | 10.75 | 02 |
Ea Súp | HS bị điểm liệt | 0 |
Krông Ana | 10.25 | 06 |
Krông Bông | 9.75 | 02 |
Krông Buk | 10.25 | 04 |
Krông Năng | 8.50 | 06 |
Krông Pắc | 8.50 | 04 |
Lắk | 7.25 | 10 |
M' đrăk | 8.25 | 04 |
Dân tộc khác | 16.50 | 10 |
Các dân tộc còn lại | 13.50 | 77 |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội cách nuôi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn
-
Soạn bài Tự đánh giá: Gói thuốc lá Cánh diều
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng an ninh đối tượng 3
-
Thuyết minh về trò chơi dân gian ô ăn quan (Dàn ý + 12 mẫu)
-
Viết bài luận về bản thân để tham gia câu lạc bộ tình nguyện
-
Phân tích nhân vật mẹ Lê trong Nhà mẹ Lê
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
-
Soạn bài Sa-va-đo Đa-li và “Sự dai dẳng của kí ức” Chân trời sáng tạo
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 môn Ngữ Văn (Có đáp án)
100.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Tuyên Quang
10.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 TP Hồ Chí Minh
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa
50.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Nội
50.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đồng Tháp
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Quảng Trị
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Cao Bằng
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hòa Bình
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Sơn La
5.000+