Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Nam Điểm chuẩn vào 10 năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 Hà Nam 2025 hay còn được gọi là điểm trúng tuyển là số điểm mà thí sinh phải đạt được để được nhận vào trường cấp 3 đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn vào lớp 10 dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Khi nào công bố điểm thi lớp 10 Hà Nam? Điểm chuẩn vào 10 Hà Nam năm 2025 ra sao? Đó chính là câu hỏi mà rất nhiều thí sinh băn khoăn tìm lời giải đáp khi kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2025 - 2026 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam kết thúc ngày 06 - 07/6/2025. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nam năm 2025
Điểm chuẩn vào 10 năm 2025 Hà Nam
Sáng 14/6, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nam thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm học 2025-2026.
Theo đó, điểm chuẩn vào các lớp chuyên của Trường THPT chuyên Biên Hòa như sau:
Chuyên Toán 37,5 điểm (điểm môn chuyên từ 5,75 điểm trở lên);
Chuyên Vật lý 33,25 điểm (điểm môn chuyên từ 4,5 điểm trở lên);
Chuyên Hóa học 36 điểm ( điểm môn chuyên từ 7,75 trở lên);
Chuyên Tin học 34 điểm (điểm chuyên từ 4,5 điểm trở lên);
Chuyên Sinh học 34,25 (điểm môn chuyên từ 5,25 điểm trở lên);
Chuyên Ngữ văn 39,5 điểm (điểm môn chuyên từ 7,75 điểm trở lên);
Chuyên Lịch sử 31,5 điểm (điểm môn chuyên từ 7 điểm trở lên);
Chuyên Địa lý 37,25 điểm (điểm môn chuyên từ 6,25 điểm trở lên);
Chuyên tiếng Anh 38 điểm (điểm môn chuyên từ 7,5 điểm trở lên); tiếng Nga 35,25 điểm (điểm môn chuyên từ 5,25 điểm trở lên).
Tổng số thí sinh trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Biên Hòa năm học 2025-2026 là 351 học sinh.
Điểm chuẩn vào các trường THPT công lập cao nhất là 17,25 điểm (thuộc Trường THPT Lý Nhân); thấp nhất là 8 điểm (THPT A Phủ Lý). Riêng THPT A Phủ Lý, đã có 407 thí sinh trúng tuyển (chỉ tiêu tuyển sinh là 410 học sinh), thí sinh điểm cao nhất là 26,75 điểm điểm. 174 thí sinh có tổng điểm từ 20 điểm trở lên; 51 thí sinh có tổng điểm từ 16 đến 20 điểm. Chỉ có 1 thí sinh được 8 điểm/ 3 môn.
Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Hà Nam
Ngày 19/6, điểm trúng tuyển vào lớp 10 Hà Nam năm học 2024 - 2025 đã chính thức được công bố.
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nam
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT A Phủ Lý | 29.75 | |||
2 | THPT B Phủ Lý | 29.25 | |||
3 | THPT C Phủ Lý | 26.25 | |||
4 | THPT A Kim Bảng | 27 | |||
5 | THPT B Kim Bảng | 26.5 | |||
6 | THPT C Kim Bảng | 29.75 | |||
7 | THPT Lý Thường Kiệt | 23.5 | |||
8 | THPT Lý Nhân | 30.75 | |||
9 | THPT Bắc Lý | 25.5 | |||
10 | THPT Nam Lý | 29 | |||
11 | THPT Nam Cao | 26.25 | |||
12 | THPT A Thanh Liêm | 26.25 | |||
13 | THPT B Thanh Liêm | 23.25 | |||
14 | THPT C Thanh Liêm | 27 | |||
15 | THPT Lê Hoàn | 25.25 | |||
16 | THPT A Bình Lục | 22.25 | |||
17 | THPT B Bình Lục | 26.5 | |||
18 | THPT C Bình Lục | 21.5 | |||
19 | THPT A Duy Tiên | 29 | |||
20 | THPT B Duy Tiên | 27.5 | |||
21 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 25.5 | |||
22 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38 | Chuyên Toán, điểm môn chuyên đạt từ 6,5 trở lên | ||
23 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38.25 | Chuyên Vật Lý, điểm môn chuyên đạt 7,25 trở lên | ||
24 | THPT Chuyên Biên Hòa | 37.75 | Chuyên Hóa, điểm môn chuyên đạt 6,75 | ||
25 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35 | Chuyên Sinh, điểm môn chuyên 6,25 trở lên | ||
26 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35 | Chuyên Tin, điểm môn chuyên đạt 5,75 điểm trở lên | ||
27 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38.75 | Chuyên Văn, điểm môn chuyên đạt từ 7 điểm trở lên | ||
28 | THPT Chuyên Biên Hòa | 34.25 | Chuyên Lịch sử, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên | ||
29 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35.25 | Chuyên Địa lý, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 trở lên | ||
30 | THPT Chuyên Biên Hòa | 39.5 | Chuyên Tiếng Anh, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên | ||
31 | THPT Chuyên Biên Hòa | 36 | Chuyên Tiếng Nga, điểm môn chuyên đạt 6,75 điểm trở lên. |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nam công lập
STT | Tên trường | Điểm chuẩn | Số đỗ |
1 | A Phủ Lý | 33.75 | 421 |
2 | B Phủ Lý | 31 | 424 |
3 | C Phủ Lý | 24.5 | 258 |
4 | A Kim Bảng | 25 | 339 |
5 | B Kim Bảng | 24.25 | 422 |
6 | C Kim Bảng | 29.5 | 339 |
7 | Lý Thường Kiệt | 25.5 | 296 |
8 | Lý Nhân | 27 | 507 |
9 | Bắc Lý | 28.5 | 344 |
10 | Nam Lý | 28.75 | 340 |
11 | Nam Cao | 23.5 | 254 |
12 | A Thanh Liêm | 18 | 379 |
13 | B Thanh Liêm | 24.5 | 340 |
14 | C Thanh Liêm | 25.5 | 258 |
15 | Lê Hoàn | 21.75 | 253 |
16 | A Bình Lục | 24.5 | 378 |
17 | B Bình Lục | 24.5 | 382 |
18 | C Bình Lục | 23.5 | 384 |
19 | Nguyễn Khuyến | 21.5 | 253 |
20 | A Duy Tiên | 29.75 | 380 |
21 | B Duy Tiên | 23.25 | 425 |
22 | Nguyễn Hữu Tiến | 19.25 | 252 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nam Công lập
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn |
1 | A Phủ Lý | 31.00 |
2 | B Phủ Lý | 26.25 |
3 | C Phủ Lý | 22.50 |
4 | A Kim Bảng | 26.25 |
5 | B Kim Bảng | 28.00 |
6 | C Kim Bảng | 28.25 |
7 | Lý Thường Kiệt | 22.50 |
8 | Lý Nhân | 31.00 |
9 | Bắc Lý | 23.25 |
10 | Nam Lý | 27.50 |
11 | Nam Cao | 23.75 |
12 | A Thanh Liêm | 24.75 |
13 | B Thanh Liêm | 22.50 |
14 | C Thanh Liêm | 24.25 |
15 | Lê Hoàn | 24.25 |
16 | A Bình Lục | 22.25 |
17 | B Bình Lục | 24.00 |
18 | C Bình Lục | 20.00 |
19 | Nguyễn Khuyến | 20.75 |
20 | A Duy Tiên | 25.00 |
21 | B Duy Tiên | 26.25 |
22 | Nguyễn Hữu Tiến | 26.00 |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội cách nuôi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn
-
Soạn bài Tự đánh giá: Gói thuốc lá Cánh diều
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng an ninh đối tượng 3
-
Thuyết minh về trò chơi dân gian ô ăn quan (Dàn ý + 12 mẫu)
-
Viết bài luận về bản thân để tham gia câu lạc bộ tình nguyện
-
Phân tích nhân vật mẹ Lê trong Nhà mẹ Lê
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
-
Soạn bài Sa-va-đo Đa-li và “Sự dai dẳng của kí ức” Chân trời sáng tạo
Mới nhất trong tuần
-
Đề thi thử vào lớp 10 năm học 2018 – 2019 môn Ngữ Văn (Có đáp án)
100.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Tuyên Quang
10.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 TP Hồ Chí Minh
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Khánh Hòa
50.000+ 1 -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hà Nội
50.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Đồng Tháp
10.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Quảng Trị
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Cao Bằng
1.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Hòa Bình
5.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2025 Sơn La
5.000+