Toán 8 Luyện tập chung trang 108 Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 108, 109
Toán 8 Luyện tập chung là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 8 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong SGK Toán 8 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 trang 108, 109.
Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 108, 109 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh ôn tập bài Luyện tập chung Chương IX: Tam giác đồng dạng. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Toán 8 Luyện tập chung trang 108 Kết nối tri thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 trang 109
Bài 9.32
Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH. Biết rằng \(BH=16cm\),
\(CH=9cm\)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH
b) Tính độ dài đoạn thằng AB và AC
Lời giải:
a) Có \(BC=BH+CH=16+9=25\)
Xét tam giác AHC vuông tại H có: \(AH^{2}=AC^{2}-CH^{2}\) (định lý Pythagore) (1)
Xét tam giác AHB vuông tại H có: \(AH^{2}=AB^{2}-BH^{2}\) (định lý Pythagore) (2)
Xét (1) + (2), có:
\(2AH^{2}=AC^{2}-CH^{2}+AB^{2}-BH^{2}\)
\(2AH^{2}=BC^{2}-CH^{2}-BH^{2}\)
\(2AH^{2}=25^{2}-9^{2}-16^{2}\)
\(2AH^{2}=288\)
\(AH^{2}=144\)
\(AH=12 (cm)\)
b) Có \(AC^{2}=AH^{2}+CH^{2}\) (định lý Pythagore)
=> \(AC^{2}=12^{2}+9^{2}=225\)
=> \(AC=15(cm)\)
Có \(AB^{2}=AH^{2}+BH^{2}\) (định lý Pythagore)
=> \(AB^{2}=12^{2}+16^{2}=400\)
=> \(AB=20(cm)\)
Bài 9.33
Cho tam giác ABC có \(AB=6cm\),
\(AC=8cm\),
\(BC=10cm\). Cho điểm M nằm trên cạnh BC sao cho
\(BM=4cm\). Vẽ đường thẳng MN vuông góc với AC tại N và đường thẳng MP vuông góc với AB
Lời giải:
a) Ta thấy \(AB^{2}+AC^{2}=BC^{2}\)
=> Tam giác ABC vuông tại A
Có AC ⊥ AB
mà MP ⊥ AB
=> MP // AC
=> \(\widehat{BMP}=\widehat{MCN}\) (2 góc đồng vị)
Xét tam giác vuông BMP (vuông tại P) và tam giác MCN (vuông tại N) có \(\widehat{BMP}=\widehat{MCN}\)
=> \(\Delta BMP\) ~
\(\Delta MCN\)
b) Xét tam giác BMP và tam giác BAC có MP // AC
=> \(\widehat{BPM}=\widehat{BAC}\)
=> \(\frac{4}{10}=\frac{PM}{8}\)
=> \(PM=3,2(cm)\)
=> \(BP=2,4\) (áp dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông BMP)
=> \(AP=3,6\) (cm)
=> \(AM=\sqrt{23.2}\) (áp dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông AMP)
Bài 9.34
Trong hình 9.72, cho AH, HE, HF lần lượt là các đường cao của các tam giác ABC, AHB, AHC. Chứng minh rằng
a) \(\Delta AEH\) ~
\(\Delta AHB\)
b) \(\Delta AFH\) ~
\(\Delta AHC\)
c) \(\Delta AFE\) ~
\(\Delta ABC\)
Bài 9.35
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Chứng minh \(\Delta HBM\) ~
\(\Delta HAN\)
Bài 9.36
Vào gần buổi trưa, khi bóng bạn An dài 60 cm thì bóng cột cờ dài 3m
a) Biết rằng bạn An cao 1,4 m. Hỏi cột cờ cao bao nhiêu mét?
b) Vào buổi chiều khi bóng bạn An dài 3m, hỏi bóng cột cờ dài bao nhiêu mét?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Đáp án tự luận Mô đun 9 môn Toán Tiểu học
-
Kể về ngày tết ở quê em (36 mẫu) - Tập làm văn lớp 3
-
Luyện từ và câu: Luyện tập về trạng ngữ - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
-
Kể về một lần em mắc lỗi (bỏ học, nói dối, không làm bài...)
-
Chuyên đề phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8
-
Viết đoạn văn kể về ước mơ của em (36 mẫu)
-
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án)
-
Suy nghĩ về câu nói của M. Go-rơ-ki "Hãy yêu sách, nó là nguồn kiến thức, chỉ có kiến thức mới là con đường sống"
-
Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên hàng tháng (3 Mẫu)
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về giá trị của thời gian
Mới nhất trong tuần
-
Toán 8 Bài tập cuối chương VII
1.000+ -
Toán 8 Bài 36: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
100+ -
Toán 8 Luyện tập chung trang 91
1.000+ -
Toán 8 Bài 35: Định lí Pythagore và ứng dụng
1.000+ -
Toán 8 Bài tập cuối chương VI
1.000+ -
Toán 8 Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
100+ -
Toán 8 Luyện tập chung trang 23
1.000+ -
Toán 8 Luyện tập chung trang 13
1.000+ -
Toán 8 Bài 21: Phân thức đại số
100+ -
Toán 8 Bài tập cuối chương IV
1.000+