Toán 8 Bài 33: Hai tam giác đồng dạng Giải Toán 8 Kết nối tri thức tập 2 trang 78, 79, 80, 81, 82
Giải Toán lớp 8 bài 33: Hai tam giác đồng dạng bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 8 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 78, 79, 80, 81, 82.
Lời giải Toán 8 Bài 33 Kết nối tri thức trình bày khoa học, biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 8, từ đó học tốt môn Toán lớp 8 hơn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 33 Chương IX: Tam giác đồng dạng. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Toán 8 Bài 33: Hai tam giác đồng dạng Kết nối tri thức
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 Bài 33 - Luyện tập
Luyện tập 1
Trong các tam giác được vẽ trên ô lưới vuông (H.9.3), có một cặp tam giác đồng dạng. Hãy chỉ ra cặp tam giác đó, viết đúng kí hiệu đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng của chúng.
Lời giải:
Ta có ∆ABC ∽ ∆DEF với tỉ số đồng dạng \(\frac{BC}{EF}=\frac{12}{6}=2\)
Nhìn hình vẽ ta thấy tam giác GHK vuông tại G nên không thể đồng dạng với hai tam giác còn lại.
Luyện tập 2
Trong Hình 9.8, các đường thẳng AB, CD, EF song song với nhau. Hãy liệt kê ba cặp tam giác (phân biệt) đồng dạng.
Lời giải:
- Vì C ∊ OA, D ∊ OB và CD //AB nên ∆OCD ∽ ∆OAB.
- Vì E ∊ OB, F ∊ OA (thuộc phần kéo dài) và EF // AB nên ∆OEF ∽ ∆OBA.
- Vì F ∊ OC, E ∊ OD (thuộc phần kéo dài) và EF // CD nên ∆OEF ∽ ∆ODC.
Giải Toán 8 Kết nối tri thức Tập 2 trang 82
Bài 9.1
Cho ΔABC ~ ΔMNP, khẳng định nào sau đây không đúng?
a) ΔMNP ~ ΔABC
b) ΔBCA ~ ΔNPM
c) ΔCAB ~ ΔPNM
d) ΔACB ~ ΔMNP
Lời giải:
Khẳng định d) là khẳng định không đúng
=> ΔACB ~ ΔMPN
Bài 9.2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b) Hai tam giác bất kì đồng dạng với nhau
c) Hai tam giác đều bất kì đồng dạng với nhau
d) Hai tam giác vuông bất kì đồng dạng với nhau
e) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
Lời giải:
Khẳng định a và c là khẳng định đúng
Khẳng định b sai vì hai tam giác gọi là đồng dạng với nhau nếu chúng có ba cặp góc bằng nhau từng đôi một và ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
Khẳng định d sai vì hai tam giác vuông mới chỉ thỏa mãn một điều kiện để xét đồng dạng, cần thêm tỉ lệ cạnh tương ứng hoặc 1 góc tương ứng bằng nhau.
Khẳng định e sai vì hai tam giác đồng dạng chỉ có kích thước tỉ lệ với nhau, còn hai tam giác bằng nhau là có các góc, các cạnh tương ứng bằng nhau.
Bài 9.3
Trong hình 9.9, ABC là tam giác không cân; M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Hãy tìm trong hình năm tam giác khác nhau mà chúng đôi một đồng dạng với nhau. Giải thích vì sao chúng đồng dạng
Lời giải:
- Có \(AP=BP\),
\(NA=NC\)
=> NP // BC (\(P\in AB, N\in AC\))
=> ΔABC ~ ΔAPN
- Có \(AP=BP\),
\(MB=MC\)
=> MP // AC (\(P\in AB, M\in BC\))
=> ΔABC ~ ΔPBM
- Có \(NA=NC\),
\(MB=MC\)
=> MN // AB (\(N\in AC, M\in BC\))
=> ΔABC ~ ΔNMC
- Có ΔABC ~ ΔAPN và ΔABC ~ ΔPBM => ΔAPN ~ ΔPBM
- Có ΔABC ~ ΔNMC và ΔABC ~ ΔPBM => ΔNMC ~ ΔPBM
Bài 9.4
Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A và tam giác MNP cân tại đỉnh M. Biết rằng \(\widehat{BAC}=\widehat{PMN}, AB=2MN\). Chứng minh ΔMNP ~ ΔABC và tìm tỉ số đồng dạng
Lời giải:
- Có tam giác ABC cân tại A => \(AB=AC\),
\(\widehat{B}=\widehat{C}\)
- Có tam giác MNP cân tại M => \(MN=MP\),
\(\widehat{N}=\widehat{P}\)
Mà \(AB=2MN\),
\(\widehat{A}=\widehat{M}\)
=> \(\widehat{B}=\widehat{N}=\widehat{C} =\widehat{P}\)
=> \(\frac{MN}{AB}=\frac{MP}{AC}=\frac{NP}{BC}=\frac{1}{2}\)
=> ΔMNP ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng là \(\frac{1}{2}\)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Luyện từ và câu: Luyện tập về trạng ngữ - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
-
Kể về một lần em mắc lỗi (bỏ học, nói dối, không làm bài...)
-
Chuyên đề phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8
-
Viết đoạn văn kể về ước mơ của em (36 mẫu)
-
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án)
-
Suy nghĩ về câu nói của M. Go-rơ-ki "Hãy yêu sách, nó là nguồn kiến thức, chỉ có kiến thức mới là con đường sống"
-
Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên hàng tháng (3 Mẫu)
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về giá trị của thời gian
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận Biết lắng nghe điều kì diệu của cuộc sống
-
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một nhân vật trong câu chuyện hoặc bài thơ đã đọc, đã nghe
Mới nhất trong tuần
-
Toán 8 Bài tập cuối chương VII
1.000+ -
Toán 8 Bài 36: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
100+ -
Toán 8 Luyện tập chung trang 91
1.000+ -
Toán 8 Bài 35: Định lí Pythagore và ứng dụng
1.000+ -
Toán 8 Bài tập cuối chương VI
1.000+ -
Toán 8 Bài 23: Phép cộng và phép trừ phân thức đại số
100+ -
Toán 8 Luyện tập chung trang 23
1.000+ -
Toán 8 Luyện tập chung trang 13
1.000+ -
Toán 8 Bài 21: Phân thức đại số
100+ -
Toán 8 Bài tập cuối chương IV
1.000+