Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử Giải Toán 8 Cánh diều trang 24, 25, 26, 27
Giải Toán lớp 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 8 Tập 1 Cánh diều trang 24, 25, 26, 27.
Lời giải Toán 8 Bài 4 Cánh diều trình bày khoa học, biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 8, từ đó học tốt môn Toán lớp 8 hơn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 4 Chương I: Đa thức nhiều biến. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử Cánh diều
Giải Toán 8 Cánh diều Tập 1 Bài 4 - Luyện tập
Luyện tập 1
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử.
\(a. (x+2y)^{2}-(x-2y)^{2}\)
\(b. 125+y^{3}\)
\(c. 27x^{3}-y^{3}\)
Bài giải:
\(a. (x+2y)^{2}-(x-2y)^{2}\)
\(= (x+2y-x+2y)(x+2y+x-2y)\)
\(= 4y.2x\)
\(b. 125+y^{3}\)
\(= 5^{3}+y^{3}\)
\(= (5+y)(5^{2}-5y+y^{2})\)
\(= (5+y)(25-5y+y^{2})\)
\(c. 27x^{3}-y^{3}\)
\(= (3x)^{3}-y^{3}\)
\(= (3x-y)((3x)^{2}+3xy+y^{2})\)
\(= (3x-y)(9x^{2}+3xy+y^{2})\)
Luyện tập 2
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử.
\(a. 3x^{2}-6xy+3y^{2}-5x+5y\)
\(b. 2x^{2}y+4xy^{2}+2y^{3}-8y\)
Bài giải:
\(a. 3x^{2}-6xy+3y^{2}-5x+5y\)
\(= 3(x^{2}-2xy+y^{2})-5(x-y)\)
\(= 3(x-y)^{2}-5(x-y)\)
\(= (x-y)(3x-3y-5)\)
\(b. 2x^{2}y+4xy^{2}+2y^{3}-8y\)
\(= 2x^{2}y+4xy^{2}+2y^{3}-8y\)
\(= 2y(x^{2}+2xy+y^{2})-8y\)
\(= 2y((x+y)^{2}-2^{2})\)
\(= 2y(x+y-2)(x+y+2)\)
Giải Toán 8 Cánh diều Tập 1 trang 26, 27
Bài 1
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
\(a. 4x^{2}-12xy+9y^{2}\)
\(b. x^{3}+6x^{2}+12x+8\)
\(c. 8y^{3}-12y^{2}+6y-1\)
\(d. (2x+y)^{2}-4y^{2}\)
\(e. 27y^{3}+8\)
\(g. 64-125x^{3}\)
Bài giải:
\(a. 4x^{2}-12xy+9y^{2}\)
\(= (2x)^{2}-2.2x.3y+(3y)^{2}\)
\(= (2x+3y)^{2}\)
\(= (2x+3y).(2x+3y)\)
\(b. x^{3}+6x^{2}+12x+8\)
\(= x^{3}+3.x^{2}.2+3.x.2^{2}+2^{3}\)
\(= (x+2)^{3}\)
\(c. 8y^{3}-12y^{2}+6y-1\)
\(= 8y^{3}-12y^{2}+6y-1\)
\(= (2y)^{3}-3.(2y)^{2}.1+3.2y.1^{2}-1^{3}\)
\(= (2y-1)^{3}\)
\(d. (2x+y)^{2}-4y^{2}\)
\(= (2x+y)^{2}-4y^{2}\)
\(= (2x+y)^{2}-(2y)^{2}\)
\(= (2x+y-2y)(2x+y+2y)\)
\(= (2x-y)(2x+3y)\)
\(e. 27y^{3}+8\)
\(= 27y^{3}+8\)
\(= (3y)^{3}+2^{3}\)
\(= (3y+2)((3y)^{2}-2.3y+2^{2})\)
\(= (3y+2)(9y^{2}-6y+4)\)
\(g. 64-125x^{3}\)
\(= 64-125x^{3}\)
\(= 4^{3}-(5x)^{3}\)
\(= (4-5x)(4^{2}+4.5x+(5x)^{2})\)
\(= (4-5x)(16+20x+25x^{2})\)
Bài 2
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử
\(a. x^{2}-25-4xy+4y^{2}\)
\(b. x^{3}-y^{3}+x^{2}y-xy^{2}\)
\(c. x^{4}-y^{4}+x^{3}y-xy^{3}\)
Bài giải:
\(a. x^{2}-25-4xy+4y^{2}\)
\(= x^{2}-25-4xy+4y^{2}\)
\(= x^{2}-5^{2}-2x.2y+(2y)^{2}\)
\(= x^{2}-2x.2y+(2y)^{2}-5^{2}\)
\(= (x-2y)^{2}-5^{2}\)
\(= (x-2y-5)(x-2y+5)\)
\(b. x^{3}-y^{3}+x^{2}y-xy^{2}\)
\(= x^{3}-y^{3}+x^{2}y-xy^{2}\)
\(=(x^{3}-y^{3})+(x^{2}y-xy^{2})\)
\(= (x-y)(x^{2}+xy+y^{2})+xy(x-y)\)
\(= (x-y)(x^{2}+xy+y^{2}+xy)\)
\(= (x-y)(x+y)^{2}\)
\(c. x^{4}-y^{4}+x^{3}y-xy^{3}\)
\(= x^{4}-y^{4}+x^{3}y-xy^{3}\)
\(= (x^{4}+x^{3}y)-(y^{4}+xy^{3})\)
\(= x^{3}(x+y)-y^{3}(x+y)\)
\(= (x+y)(x^{3}-y^{3})\)
Bài 3
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
\(a. A = x^{4}-2x^{2}y-x^{2}+y^{2}+y\) biết
\(x^{2}-y=6\)
\(b. B = x^{2}y^{2}+2xyz+z^{2}\)biết xy+z=0
Bài giải:
\(a. A = x^{4}-2x^{2}y-x^{2}+y^{2}+y\)
Ta có:
\(A = x^{4}-2x^{2}y-x^{2}+y^{2}+y\)
\(= (x^{4}-2x^{2}y+y^{2})-(x^{2}-y)\)
\(= (x^{2}-y)^{2}-(x^{2}-y)\)
\(= (x^{2}-y)((x^{2}-y)-1)\)
Theo bài ra ta có: \(x^{2}-y=6\)
Vậy A = 6.(6-1) = 30
Ta có:
\(B = x^{2}y^{2}+2xyz+z^{2}\)
\(=(xy)^{2}+2.xy.z+z^{2}\)
\(= (xy+z)^{2}\)
Theo bài ra ta có: xy+z=0
Vậy \(B = 0^{2} = 0\)
Bài 4
Chứng tỏ rằng:
\(a. M = 32^{2023}-32^{2021}\) chia hết cho 31.
\(b. N = 7^{6}+2.7^{3}+8^{2022}+1\) chia hết cho 8.
Bài giải:
\(a. M = 32^{2023}-32^{2021}\)
\(= 32^{2023}-32^{2021}\)
\(= 32^{2021}(32^{2}-1)\)
\(= 32^{2021}(32-1)(32+1)\)
\(= 32^{2021}.31.33\)
=> Vậy M chia hết cho 31.
\(b. N = 7^{6}+2.7^{3}+8^{2022}+1\)
\(= (7^{3})^{2}+2.7^{3}.1+1^{2}+8^{2022}\)
\(= (7^{3}+1)^{2}+8^{2022}\)
\(= 344^{2}+8^{2022}\)
\(= (43.8)^{2}+8^{2022}\)
Ta có: \((43.8)^{2}\) chia hết cho 8;
\(8^{2022}\)chia hết cho 8
=> Vậy N chia hết cho 8
Bài 5
Bác Hoa gửi tiết kiệm a đồng kì hạn 12 tháng ở một ngân hàng với lãi suất x %/năm.
a) Viết công thức tính số tiền bác Hoa có được sau 12 tháng dưới dạng tích, biết bác Hoa không rút tiền ra khỏi ngân hàng trong 12 tháng đó.
b) Sau kì hạn 12 tháng, tiễn lãi của kì hạn đó được cộng vào tiền vốn, rồi bác Hoa tiếp tục đem gửi cho kì hạn 12 tháng tiếp theo. Viết công thức tính tổng số tiền mà bác Hoa nhận được sau khi gửi 24 tháng trên dưới dạng tích, biết trong 24 tháng đó, lãi suất ngân hàng không thay đổi và bác Hoa không rút tiền ra khỏi ngân hàng.
Bài giải:
a. Số tiền bác Hoa có được sau 12 tháng: a(1+x%) đồng.
b. Số tiền bác Hoa có được sau 24 tháng: a(1+x%)+a(1+x%).x%=a(1+x%)(1+x%) đồng.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Toán 8 Bài tập cuối chương II
1.000+ -
Toán 8 Bài tập cuối chương I
1.000+ -
Toán 8 Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến
1.000+ -
Toán 8 Bài 1: Định lí Pythagore
5.000+ -
Toán 8 Bài 1: Hình chóp tam giác đều
1.000+ -
Toán 8 Bài 1: Đơn thức nhiều biến. Đa thức nhiều biến
1.000+ -
Toán 8 Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác
1.000+ -
Toán 8 Bài 4: Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
1.000+ -
Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
1.000+ -
Toán 8 Thực hành một số phần mềm
1.000+