Chuyên đề rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 9
Chuyên đề rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi vào 10 tham khảo.
Rút gọn biểu thức Lớp 9 bao gồm đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập và phương pháp giải có đáp án kèm theo. Tài liệu được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản để đạt được điểm số cao trong kì thi vào lớp 10 môn Toán. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Chuyên đề rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan, mời các bạn cùng theo dõi.
Chuyên đề rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan
1. Kiến thức 6,7,8 quan trọng cần nhớ
a. Tính chất về phân số ( phân thức): \(\frac{A \cdot M}{B \cdot M}=\frac{A}{B}(M \neq 0, B \neq 0)\)
b. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
\(- (A+B)^{2}=A^{2}+2 A B+B^{2}\)
\(- (A-B)^{2}=A^{2}-2 A B+B^{2}\)
\(- A^{2}-B^{2}=(A-B)(A+B)\)
\(- (A+B)^{3}=A^{3}+3 A^{2} B+3 A B^{2}+B^{3}\)
\(- A-B)^{3}=A^{3}-3 A^{2} B+3 A B^{2}-B^{3}\)
\(- A^{3}+B^{3}=(A+B)\left(A^{2}-A B+B^{2}\right)\)
\(- A^{3}-B^{3}=(A-B)\left(A^{2}+A B+B^{2}\right)\)
2. Các kiến thức về căn bậc hai
\(- \quad Nếu \mathrm{a} \geq 0, \mathrm{x} \geq 0, \sqrt{a}=\mathrm{x} \Leftrightarrow \mathrm{x}^{2}=\mathrm{a}\)
- Để \(\sqrt{A}\) có nghĩa
\(\Leftrightarrow A \geq 0\)
\(- \sqrt{A^{2}}=|A|\)
\(- \sqrt{A B}=\sqrt{A} \cdot \sqrt{B}( với A \geq 0 ; B \geq 0 )\)
\(- \sqrt{\frac{A}{B}}=\frac{\sqrt{A}}{\sqrt{B}} \quad( với A \geq 0 ; B>0)\)
\(- \sqrt{A^{2} B}=|A| \sqrt{B} \quad( với B \geq 0 )\)
\(- A \sqrt{B}=\sqrt{A^{2} B} \quad( với A \geq 0 ; B \geq 0 )\)
\(- A \sqrt{B}=-\sqrt{A^{2} B} \quad( với A<0 ; B \geq 0 )\)
\(- \sqrt{\frac{A}{B}}=\frac{\sqrt{A B}}{|B|}( với A B \geq 0 ; B \neq 0)\)
\(- \frac{A}{\sqrt{B}}=\frac{A \sqrt{B}}{B} \quad( với B>0)\)
\(- \frac{C}{\sqrt{A} \pm B}=\frac{C(\sqrt{A} \mp B)}{A-B^{2}} (với A \geq 0 ; \mathrm{A} \neq \mathrm{B}^{2} )\)
\(- \frac{C}{\sqrt{A} \pm \sqrt{B}}=\frac{C(\sqrt{A} \mp \sqrt{B})}{A-B} (với A \geq 0 ; B \geq 0 và \left.A \neq B\right)\)
Vi dụ minh họa: Cho \(A=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\), điều kiện
\(x \geq 0, x \neq 1.\)
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x=9.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi \(x=3+2 \sqrt{2}.\)
c) Tính giá trị của biểu thức A biết x thỏa mãn phương trình \(x^{2}-5 x+4=0.\)
Hướng dẫn giải
a) Có \(x=9 \Rightarrow \sqrt{x}=3 \Rightarrow A=\frac{3}{3-1}=\frac{3}{2}\)
b) Có \(x=3+2 \sqrt{2}=(\sqrt{2}+1)^{2} \Rightarrow \sqrt{x}=\sqrt{(\sqrt{2}+1)^{2}}=|\sqrt{2}+1|=\sqrt{2}+1\)
\(\Rightarrow A=\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}}=\frac{2+\sqrt{2}}{2}\)
c) Có \(x^{2}-5 x+4=0 \Rightarrow\left[\begin{array}{l}x=1 \\ x=4\end{array}\right..\)
Kết hợp điều kiên:\(x \geq 0, x \neq 1.\)
\(\Rightarrow x=1\) (loại) và x=4 (thỏa mãn)
Với \(x=4 \Rightarrow \sqrt{x}=2 \Rightarrow A=\frac{2}{2-1}=2.\)
...............
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung Chuyên đề rút gọn biểu thức
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

-
Ngọc NguyễnThích · Phản hồi · 0 · 20/08/22
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Viết đoạn văn tả một đồ vật em yêu thích
-
Tổng hợp 300 câu trắc nghiệm Atlat địa lí Việt Nam trọng tâm nhất
-
Kể về một việc tốt em đã làm - 3 Dàn ý & 37 bài văn mẫu lớp 6 hay nhất
-
Đáp án tự luận Mô đun 9 môn Toán Tiểu học
-
Kể về ngày tết ở quê em (36 mẫu) - Tập làm văn lớp 3
-
Luyện từ và câu: Luyện tập về trạng ngữ - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
-
Kể về một lần em mắc lỗi (bỏ học, nói dối, không làm bài...)
-
Chuyên đề phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8
-
Viết đoạn văn kể về ước mơ của em (36 mẫu)
-
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án)
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng
50.000+ -
Phân dạng và bài tập Hình học lớp 9
50.000+ 1 -
Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9
50.000+ 1 -
Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định
5.000+ -
Chứng minh đẳng thức: cách chứng minh và bài tập
1.000+ -
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5.000+ -
Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
10.000+ -
Cách tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng
1.000+ -
Các dạng bài tập tần số và tần số tương đối
100+ -
Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước
5.000+