Tài liệu ôn thi cấp tốc Đại số lớp 9 Ôn thi vào 10 môn Toán
Tài liệu ôn thi cấp tốc Đại số 9 tóm tắt toàn bộ các dạng bài tập có trong chương trình Đại số 9. Thông qua bộ tài liệu này giúp các bạn học sinh nhanh chóng ôn tập kiến thức Đại số hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi vào 10 sắp tới.
Ôn thi cấp tốc Đại số 9 tuyển chọn 29 trang được biên soạn gồm các dạng bài tập như: rút gọn căn số; hàm số bậc nhất, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hàm số bậc hai, phương trình bậc hai, giải bài toán bằng cách lập phương trình – lập hệ phương trình, bài toán năng suất. Vậy sau đây là tài liệu ôn thi cấp tốc Đại số 9, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm các dạng bài tập Toán 9 thi vào 10.
Tài liệu ôn thi cấp tốc Đại số lớp 9
Phần 1. Rút gọn căn số
Bài 1. So sánh
\(1) 3 \sqrt{5} và 4 \sqrt{3}.\)
2) \(\sqrt{25-9}\) và
\(\sqrt{25}-\sqrt{9}.\)
Bài 2. Thực hiện phép tính
\(1) \sqrt{20}+2 \sqrt{80}-3 \sqrt{45}.\)
\(2) \sqrt{12}-\sqrt{75}+\sqrt{48}.\)
\(3) \sqrt{27}+5 \sqrt{12}-2 \sqrt{3}.\)
\(4) \sqrt{18}+2 \sqrt{2}-\sqrt{32}.\)
\(5) 2 \sqrt{\frac{1}{2}}+\sqrt{18}.\)
\(6) 3 \sqrt{\frac{1}{3}}-\frac{1}{3} \sqrt{27}+2 \sqrt{3}.\)
Bài 3. Thực hiện phép tính
\(1) (\sqrt{12}+2 \sqrt{27}-\sqrt{3}): \sqrt{3}.\)
\(2) (\sqrt{12}-\sqrt{75}+\sqrt{48}): \sqrt{3}.\)
\(3) (2 \sqrt{9}+3 \sqrt{36}): 4.\)
\(4) (\sqrt{32}+3 \sqrt{18}): \sqrt{2}.\)
Bài 4. Thực hiện phép tính
\(1) (\sqrt{2}-1)(\sqrt{2}+1).\)
\(2) (10-3 \sqrt{11})(3 \sqrt{11}+10).\)
Bài 5. Thực hiện phép tính
\(1) \sqrt{(\sqrt{3}-2)^{2}}+\sqrt{3}.\)
\(2) \sqrt{(\sqrt{5}-2)^{2}}-\sqrt{5}.\)
\(3) \sqrt{(1+\sqrt{2})^{2}}-1.\)
\(4) \sqrt{(\sqrt{2}-3)^{2}}+\sqrt[3]{(\sqrt{2}-5)^{3}}.\)
Bài 7. Rút gọn biểu thức
\(1) \sqrt{3+2 \sqrt{2}}-\sqrt{3-2 \sqrt{2}}.\)
\(2) \sqrt{7-4 \sqrt{3}}+\sqrt{12+6 \sqrt{3}}.\)
\(3) \sqrt{5-2 \sqrt{6}}+\sqrt{7+2 \sqrt{10}}.\)
\(4) \frac{\sqrt{8-2 \sqrt{12}}}{\sqrt{3}-1}-\sqrt{8}.\)
Bài 8 Rút gọn biểu thức
\(1) \sqrt{26+15 \sqrt{3}}.\)
\(2) \sqrt{2-\sqrt{3}}.\)
\(3) (\sqrt{10}-\sqrt{2})(\sqrt{3+\sqrt{5}}).\)
\(4) (\sqrt{6}-2)(5+\sqrt{24}) \sqrt{5-\sqrt{24}}.\)
\(5) (2-\sqrt{3}) \sqrt{26+15 \sqrt{3}}-(2+\sqrt{3}) \sqrt{26-15 \sqrt{3}}.\)
\(6) \frac{(2+\sqrt{3}) \sqrt{2-\sqrt{3}}}{\sqrt{2+\sqrt{3}}}.\)
Bài 9 Rút gọn biểu thức
\(1) A=\left(\frac{6}{5+\sqrt{5}}+\frac{1-\sqrt{5}}{1+\sqrt{5}}\right): \frac{1}{\sqrt{45}}.\)
\(2) B=\left(\frac{\sqrt{6}-\sqrt{3}}{\sqrt{2}-1}+\frac{5-\sqrt{5}}{\sqrt{5}-1}\right): \frac{2}{\sqrt{5}-\sqrt{3}}.\)
Phần 2. Rút gọn biểu thức
Bài 1. Cho biểu thức : \(P=\frac{\sqrt{\mathrm{x}+2-4 \sqrt{\mathrm{x}-2}}+\sqrt{\mathrm{x}+2+4 \sqrt{\mathrm{x}-2}}}{\sqrt{\frac{4}{\mathrm{x}^{2}}-\frac{4}{\mathrm{x}}+1}}.\)
a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài 2. Cho biểu thức : \(\mathrm{P}=\frac{\sqrt{\mathrm{x}+4 \sqrt{\mathrm{x}-4}}+\sqrt{\mathrm{x}-4 \sqrt{\mathrm{x}-4}}}{\sqrt{1-\frac{8}{\mathrm{x}}+\frac{16}{\mathrm{x}^{2}}}}.\)
a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài 3. Cho biểu thức : \(P=\left(\frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}+\frac{x^{2}-4 x-1}{x^{2}-1}\right) \cdot \frac{x+2003}{x}.\)
a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài 4. Cho biểu thức : \(P=\left(\frac{x \sqrt{x}-1}{x-\sqrt{x}}-\frac{x \sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right): \frac{2(x-2 \sqrt{x}+1)}{x-1}.\)
a) Tìm điều kiện đổi với x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức P có giá trị nguyên.
Bài 5. Cho biểu thức : \(P=\sqrt{\frac{9 x}{x+4 \sqrt{x}+4}}.\)
a) Tìm điều kiện đổi với x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức P có giá trị nguyên.
d) Tìm x để \(0 \leq \mathrm{P}<2.\)
Bài 6. Cho biểu thức : \(P=\frac{\sqrt{x+\frac{\sqrt{4 x-1}}{2}}+\sqrt{x-\frac{\sqrt{4 x-1}}{2}}}{\sqrt{\frac{1}{x^2}-\frac{8}{x}+16}}.\)
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Chứng minh rằng, với mọi giá trị nguyên của x biểu thức P không thể nhận giá trị nguyên .
Bài 7 Cho biểu thức :\(\mathrm{P}=\left(\frac{\sqrt{x}}{3+\sqrt{x}}+\frac{x+9}{9-x}\right):\left(\frac{3 \sqrt{x}+1}{x-3 \sqrt{x}}-\frac{1}{\sqrt{x}}\right).\)
a) Tìm điều kiện đổi với x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Với những giá trị nào của x thì biểu thức 2 P có giá trị nguyên.
d) Tìm x để \(\mathrm{P} \leq-1.\)
Bài 8. Xét biểu thức : \(M=\frac{\mathrm{x}^2+\sqrt{\mathrm{x}}}{\mathrm{x}-\sqrt{\mathrm{x}}+1}+1-\frac{2 \mathrm{x}+\sqrt{\mathrm{x}}}{\sqrt{\mathrm{x}}}.\)
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm x để \({\mathrm{M}} \mathrm{M}=2.\)
c) giả sử x>1. Chứng minh rằng : M-|M|=0.
..................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung Tài liệu ôn thi cấp tốc Đại số 9
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Viết đoạn văn tả một đồ vật em yêu thích
-
Tổng hợp 300 câu trắc nghiệm Atlat địa lí Việt Nam trọng tâm nhất
-
Kể về một việc tốt em đã làm - 3 Dàn ý & 37 bài văn mẫu lớp 6 hay nhất
-
Đáp án tự luận Mô đun 9 môn Toán Tiểu học
-
Kể về ngày tết ở quê em (36 mẫu) - Tập làm văn lớp 3
-
Luyện từ và câu: Luyện tập về trạng ngữ - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
-
Kể về một lần em mắc lỗi (bỏ học, nói dối, không làm bài...)
-
Chuyên đề phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8
-
Viết đoạn văn kể về ước mơ của em (36 mẫu)
-
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án)
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng
50.000+ -
Phân dạng và bài tập Hình học lớp 9
50.000+ 1 -
Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9
50.000+ 1 -
Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định
5.000+ -
Chứng minh đẳng thức: cách chứng minh và bài tập
1.000+ -
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5.000+ -
Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
10.000+ -
Cách tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng
1.000+ -
Các dạng bài tập tần số và tần số tương đối
100+ -
Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước
5.000+