Toán lớp 5: Luyện tập trang 52 Giải Toán lớp 5 trang 52
Giải Toán lớp 5: Luyện tập giúp các em tham khảo đáp án và hướng dẫn giải bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán 5 trang 52 thuận tiện hơn, dễ dàng đối chiếu với kết quả bài làm của mình.
Với lời giải chi tiết, trình bày khoa học, các em sẽ củng cố kiến thức Toán 5 của mình. Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án Luyện tập của Chương 2: Số thập phân, các phép tính với số thập phân. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải bài tập Toán 5 bài Luyện tập trang 52
Đáp án Toán 5 trang 52
Bài 1: a) 65,45; b) 47,66
Bài 2: a) 14,68; b) 18,6; c) 10,7; d) 19
Bài 3:
3,6 + 5,8 > 8,9;
7,56 < 4,2 + 3,4;
5,7+ 8,8 = 14,5;
0,5 > 0,08 + 0,4.
Bài 4: 91,1 (m vải)
Hướng dẫn giải bài tập Toán 5 trang 52
Bài 1
Tính:
a) 15,32 + 41,69 + 8,44
b) 27,05 + 9,38 + 11.23
Phương pháp giải:
- Viết số hạng này dưới số hạng kia làm sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Cộng như cộng các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.
Gợi ý đáp án:
Bài 2
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4,68 + 6,03 + 3,97
c) 3,49 + 5,7 + 1,51
b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để ghép các số thành từng cặp mà tổng các số là số tự nhiên.
Gợi ý đáp án:
a) 4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97)
= 4,68 + 10
= 14,68
b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) +( 8,4+ 0,2)
= 10 + 8,6
= 18,6
c) 3,49 + 5,7 + 1,51 = (3,49+ 1,51) + 5,7
= 5 + 5,7
= 10,7
d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 = (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 11 + 8
= 19
Bài 3
Điền dấu '>','<' hoặc '='
3,6 + 5,8 .... 8,9
7,56 .... 4,2 + 3,4
5,7 + 8,8 ..... 14,5
0,5 ..... 0,08 + 0,4
Phương pháp giải:
Tính giá trị của từng vế rồi so sánh kết quả với nhau.
Gợi ý đáp án:
+) 3,6 + 5,8 = 9,4 ; mà 9,4 > 8,9. Vậy 3,6 + 5,8 > 8,9;
+) 4,2 + 3,4 = 7,6; mà 7,56 < 7,6 . Vậy 7,56 < 4,2 + 3,4;
+) 5,7+ 8,8 = 14,5; mà 14,5 = 14,5. Vậy 5,7+ 8,8 = 14,5;
+) 0,08 + 0,4 = 0,48; mà 0,5 > 0,48 . Vậy 0,5 > 0,08 + 0,4.
Bài 4
Một người thợ ngày thứ nhất dệt được 28,4 mét vải. Ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 2,2 mét vải, ngày thứ 3 dệt nhiều hơn ngày thứ hai 1,5 m vải. Hỏi cả 3 ngày người đó dệt được bao nhiêu m vải?
Phương pháp giải:
- Số vải dệt ngày thứ hai = số vải dệt ngày thứ nhất + 28,4m.
- Số vải dệt ngày thứ ba = số vải dệt ngày thứ hai + 1,5m.
- Số vải dệt trong ba ngày = số vải dệt ngày thứ nhất + số vải dệt ngày thứ hai + số vải dệt ngày thứ ba.
Gợi ý đáp án:
Ta có:
Ngày thứ nhất dệt được: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m vải)
Ngày thứ ba dệt được: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m vải)
Cả 3 ngày dệt được: 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m vải)
Đáp số: 91,1 (m vải)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 8: Phân tích tâm trạng người chiến sĩ cách mạng trong bài thơ Khi con tu hú
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Tìm nghiệm của đa thức - Cách tìm nghiệm của đa thức
-
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 6: Tả lại hình ảnh của bố hoặc mẹ khi em mắc lỗi
-
Tả cánh đồng quê em - 3 Dàn ý & 48 bài văn tả cánh đồng lớp 5
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục địa phương lớp 8 năm 2024 - 2025
-
Văn mẫu lớp 11: Dàn ý 13 câu đầu bài Vội vàng (6 Mẫu)
-
Dàn ý thuyết minh về một tác phẩm văn học
-
Dẫn chứng về lòng khoan dung - Ví dụ về lòng khoan dung trong cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Toán lớp 5: Luyện tập về tính diện tích trang 103
100.000+ 11 -
Toán lớp 5 Bài 2: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
10.000+ -
Toán lớp 5: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số trang 5
50.000+ -
Toán lớp 5 Bài 56: Diện tích hình tròn
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 55: Chu vi hình tròn
10.000+ -
Toán lớp 5 Bài 54: Hình tròn. Đường tròn
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 53: Diện tích hình thang
100+ -
Toán lớp 5 Bài 52: Hình thang
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 51: Diện tích hình tam giác
100+ -
Toán lớp 5 Bài 50: Hình tam giác
1.000+