Toán lớp 5 Bài 42: Máy tính cầm tay Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 2 trang 23, 24, 25, 26
Toán lớp 5 trang 23, 24, 25, 26 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 42: Máy tính cầm tay của Chủ đề 7: Tỉ số và các bài Toán liên quan.
Giải SGK Toán 5 trang 23 → 26 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 5 Tìm giá trị phần trăm của một số Kết nối tri thức
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 24, 25 - Hoạt động
Bài 1
Chọn cách bấm máy tính cầm tay phù hợp với mỗi phép tính.
Lời giải:
Bài 2
Thực hiện các phép tính sau rồi sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả đó.
a) 1 975 + 2 025 |
b) 3 871 – 189 |
c) 475 × 81 |
d) 51 : 6 |
Lời giải:
a) 1 975 + 2 025 = 4 000
b) 3 871 – 189 = 3 682
c) 475 × 81 = 38 475
d) 51 : 6 = 8,5
Bài 3
a) Rô-bốt tính giá trị của biểu thức 5 + 2 × 3 bằng cách bấm máy tính cầm tay như sau:
Theo em màn hình máy tính hiện kết quả là bao nhiêu?
b) Em hãy tính giá trị của biểu thức 5 + 2 × 3 rồi so sánh với kết quả mà Rô-bốt nhận được.
Lời giải:
a) Màn hình máy tính hiện kết quả là 21.
b) 5 + 2 × 3 = 5 + 6 = 11
Kết quả em tính khác kết quả Rô-bốt nhận được.
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 26 - Hoạt động
Bài 1
Sử dụng máy tính cầm tay để tính:
a) 8% của 35
b) 32% của 4
Lời giải:
a) 8% của 35 là 2,8
b) 32% của 4 là 1,28
Bài 2
Sử dụng máy tính cầm tay để tính tỉ số phần trăm của:
a) 16 và 80
b) 38 và 125
Lời giải:
a) Tỉ số phần trăm của 16 và 80 là 20%
b) Tỉ số phần trăm của 38 và 125 là 30,4%
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 26 - Luyện tập
Bài 1
Một cửa hàng áp dụng chính sách khuyến mại hoàn tiền 10% cho mọi đơn hàng từ 1 000 000 đồng trở lên. Hãy tính số tiền được hoàn lại trong mỗi hóa đơn sau:
Lời giải:
a) Tổng đơn hàng hết số tiền là:
275 000 + 599 000 + 120 000 = 994 000 (đồng)
Vì 994 000 đồng < 1 000 000 đồng nên hóa đơn này không được hoàn lại tiền.
b) Tổng đơn hàng hết số tiền là:
850 000 + 250 000 = 1 100 000 (đồng)
Vì 1 100 000 đồng > 1 000 000 đồng nên hóa đơn này được hoàn lại 10%.
Số tiền được hoàn lại là:
1 100 000 × 10 : 100 = 110 000 (đồng)
Bài 2
Chú Năm gửi 250 000 000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 8% một năm. Hãy sử dụng máy tính cầm tay để tính số tiền lãi mà chú Năm nhận được sau một năm.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Toán lớp 5 Bài 63: Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu
100+ -
Toán lớp 5 Bài 62: Luyện tập chung
5.000+ -
Toán lớp 5 Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều
100+ -
Toán lớp 5 Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
100+ -
Toán lớp 5 Bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
100+ -
Toán lớp 5 Bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
100+ -
Toán lớp 5 Bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
100+ -
Toán lớp 5 Bài 56: Các đơn vị đo thời gian
100+ -
Toán lớp 5 Bài 55: Luyện tập chung
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 54: Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối
100+