Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông Bài tập hệ thức lượng trong tam giác vuông
Hệ thức lượng trong tam giác vuông là một trong những kiến thức trọng tâm trong chương trình Toán 9 và cũng là tài liệu vô cùng hữu ích không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 9 chuẩn bị thi vào 10 tham khảo.
Hệ thức lượng trong tam giác vuông bao gồm đầy đủ lý thuyết, công thức và các dạng bài tập có đáp án kèm theo. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản để đạt được điểm số cao trong kì thi vào lớp 10 môn Toán. Bên cạnh bài tập về đường tròn các bạn xem thêm: các định lý Hình học 9, chuyên đề quỹ tích ôn thi vào lớp 10.
Chuyên đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông
A. KIẾN THỨC
I. HỆ THỨC LỰ̛̣G TRONG TAM GIÁC VUÔNG:
1. Một số hệ thức:
\(1) c^{2}=a c^{\prime}, b^{2}=a b\)
\(2) h^{2}=b \cdot c,\)
3) a h=b c
\(4) \frac{1}{h^{2}}=\frac{1}{b^{2}}+\frac{1}{c^{2}}\)
\(5) a^{2}=b^{2}+c^{2}\)
-Với tam giác đều cạnh là a ta có:\(\mathrm{h}=\frac{\mathrm{a} \sqrt{3}}{2} ; \quad \mathrm{S}=\frac{\mathrm{a}^{2} \sqrt{3}}{4}\)
2. Ví dụ:
VD1. Cho tam giác ABC có AB>AC, kẻ trung tuyến AM và đường cao AH. Chứng minh:
\(a) \mathrm{AB}^{2}+\mathrm{AC}^{2}=2 \mathrm{AM}^{2}+\frac{\mathrm{BC}^{2}}{2}\)
\(b) \mathrm{AB}^{2}-\mathrm{AC}^{2}=2 \mathrm{BC} \cdot \mathrm{MH}\)
3. Bài tập cơ bản:
1.Cho tam giác ABC vuông cân tại A trung tuyến BD. Gọi I là hình chiếu của C trên BD, H là hình chiếu của I trên AC.
Chứng minh: \(\mathrm{AH}=3 \mathrm{HI}.\)
2. Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh bằng a vẽ một đường thẳng cắt BC ở E và cắt đường thẳng DC ở F.
Chứng minh:\(\frac{1}{\mathrm{AE}^{2}}+\frac{1}{\mathrm{AF}^{2}}=\frac{1}{\mathrm{a}^{2}}\)
II. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN:
1. Định nghĩa:
2. Tính chất:
- Một số hệ thức lượng giác cơ bản:
\(\sin ^{2} \alpha+\cos ^{2} \alpha=1 ; \quad \operatorname{tg} \alpha \cdot \operatorname{cotg} \alpha=1 ; \quad \operatorname{tg} \alpha=\frac{\sin \alpha}{\cos \alpha} ; \quad \operatorname{cotg} \alpha=\frac{\cos \alpha}{\sin \alpha}\)
- Chú ý:
\(+) 0<\sin \alpha<1 ; \quad 0<\cos \alpha<1;\)
+) Khi góc \(\alpha\) tăng từ
\(0^{\circ} đến 90^{\circ}\) thì
\(\sin \alpha\) và
\(\operatorname{tg} \alpha\) tăng còn
\(\cos \alpha và \operatorname{cotg} \alpha\) giảm.
+) Nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng cos của góc kia, tg của góc này bằng cotg của góc kia và ngược lại.
\(\sin \alpha=\cos \beta ; \quad \cos \alpha=\sin \beta ; \quad \operatorname{tg} \alpha=\operatorname{cotg} \beta ; \quad \operatorname{cotg} \alpha=\operatorname{tg} \beta\)
+) Tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt.
3. Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB=4 cm; BC=6cm. Tính các TSLG của góc B và góc C.
Nhận xét: Tam giác vuông khi biết độ dài 2 cạnh ta thường dùng định lí Py-ta-go tính cạnh còn lại. Sau đó dùng định nghĩa TSLG để tính các TSLG của góc nhọn.
Bài 2: Chứng minh rằng \(\sin \alpha<\operatorname{tg} \alpha\); và
\(\cos \alpha<\operatorname{cotg} \alpha.\)
HD: Xét tam giác ABC vuông tại \(\mathrm{A}, \mathrm{B}=\alpha.\)
\(\sin B=\frac{A C}{B C} ; \operatorname{tg} B=\frac{A C}{A B}\)
..............
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp dàn ý Hồn Trương Ba, da hàng thịt (9 mẫu)
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh - Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn nghị luận về lối sống nghĩa tình
-
Tổng hợp 122 bài văn mẫu lớp 9 - Ôn thi vào lớp 10 môn Ngữ văn
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích giá trị nhân đạo trong tác phẩm Vợ chồng A Phủ
-
Hướng dẫn học các dạng bài tập môn Cơ sở lý luận Mô đun 2
-
Bài văn mẫu Lớp 8: Bài viết số 6 (Đề 1 đến Đề 3)
-
Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng
50.000+ -
Phân dạng và bài tập Hình học lớp 9
50.000+ 1 -
Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9
50.000+ 1 -
Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định
5.000+ -
Chứng minh đẳng thức: cách chứng minh và bài tập
1.000+ -
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5.000+ -
Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
10.000+ -
Cách tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng
1.000+ -
Các dạng bài tập tần số và tần số tương đối
100+ -
Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước
5.000+