Tổng hợp các dạng toán căn bậc ba (Có đáp án) Căn bậc ba
Các dạng toán căn bậc ba thuộc dạng toán cơ bản trọng tâm có trong chương trình Toán lớp 9 hiện hành và thường xuất hiện trong các bài thi vào 10 môn Toán.
Các dạng bài tập về căn bậc ba tổng hợp rất nhiều dạng bài khác nhau được biên soạn với nhiều mức độ có lời giải chi tiết chính xác. Qua đó giúp các bạn học sinh tham khảo, hệ thống lại kiến thức để giải nhanh các bài tập về căn bậc ba để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Ngoài ra để nâng cao kiến thức môn Toán thật tốt các em xem thêm một số tài liệu như: bài tập về bất đẳng thức, chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng.
Các dạng toán căn bậc ba (Có đáp án)
CĂN BẬC BA
- Căn bậc ba của một số a là số x sao cho \(x^{3}=a.\)
- Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
- Với \(\mathrm{B} \neq 0\) ta có:
\(\sqrt[3]{\frac{A}{B}}=\frac{\sqrt[3]{A}}{\sqrt[3]{B}}\)
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Phương pháp: Áp dụng công thức: \(\quad \sqrt[3]{a^{3}}=a ; \quad(\sqrt[3]{a})^{3}=a\)
và các hằng đẳng thức
\((a+b)^{3}=a^{3}+3 a^{2} b+3 a b^{2}+b^{3},(a-b)^{3}=a^{3}-3 a^{2} b+3 a b^{2}-b^{3}\)
\(a^{3}+b^{3}=(a+b)\left(a^{2}-a b+b^{2}\right), \quad a^{3}-b^{3}=(a-b)\left(a^{2}+a b+b^{2}\right)\)
Bài 1 Thực hiện phép tính:
\(a) 3 \overline{216}\)
\(b) 3 \overline{729}\)
\(c) 3 \overline{1331}\)
\(d) 3 \overline{-343}\)
\(e) { }^{3} \overline{-1728}\)
\(f) 3 \frac{\overline{8}}{27}\)
HD:
\(a) { }^{3} \overline{216}=\sqrt[3]{6^{3}}=6\)
\(b) { }^{3} \overline{729}=9\)
\(c) { }^{3} \overline{1331}=11\)
\(d) { }^{3} \overline{-343}=-7\)
\(f) 3 \frac{\overline{8}}{27}=\frac{2}{3}\)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
\(b) \sqrt[3]{(4-2 \sqrt{3})(\sqrt{3}-1)}\)
\(c) \sqrt[3]{-64}-\sqrt[3]{125}+\sqrt[3]{216}\)
\(d) (\sqrt[3]{4}+1)^{3}-(\sqrt[3]{4}-1)^{3}\)
\(e) (\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{6}+\sqrt[3]{4})(\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{2})\)
HD:
\(a) \sqrt[3]{\overline{2}+1 \sqrt{2}+1)^{2}}=\sqrt{\overline{\sqrt{2}+1)^{3}}}=\sqrt{2}+1\)
b) Tương tự câu a: \(\sqrt{3}-1\)
c) -4-5+6=-3
d) Khai triển theo hằng đẳng thức:
\((4+3 \sqrt[3]{16}+3 \sqrt[3]{4}+1)-(4-3 \sqrt[3]{16}+3 \sqrt[3]{4}-1)=6 \sqrt[3]{16}+2=12 \sqrt[3]{2}+2\)
\(e) { }^{3} \overline{3}^{3}+{ }^{3} \overline{2}^{3}=5\)
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
\(a) A=\sqrt[3]{2+\sqrt{5}}+\sqrt[3]{2-\sqrt{5}}\)
\(b) B=\sqrt[3]{9+4 \sqrt{5}}+\sqrt[3]{9-4 \sqrt{5}}\)
..............................
.........................
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung bài tập căn bậc 3
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Cách chứng minh tam giác vuông
100.000+ -
Chuyên đề toán thực tế dành cho học sinh THCS
10.000+ -
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
50.000+ -
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 - Sở GD và ĐT Đà Nẵng
10.000+ -
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu căn
100.000+ 1 -
Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2019 - 2020 trường THCS Hồng Hà, Hà Nội
10.000+ -
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 9 (10 đề)
10.000+ -
Cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
100.000+ -
Bài tập các hình khối trong thực tiễn (Có đáp án)
100+ -
Các dạng bài tập tần số và tần số tương đối
100+