Toán lớp 5 Bài 14: Ki-lô-mét vuông Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 38, 39
Giải Toán lớp 5 trang 38, 39 sách Chân trời sáng tạo tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 14: Ki-lô-mét vuông của Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung.
Giải SGK Toán 5 trang 38, 39 Chân trời sáng tạo tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 5 Ki-lô-mét vuông Chân trời sáng tạo
Giải Toán 5 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 38, 39 - Thực hành
Bài 1
a) Đọc các số đo: 36 km2; \(\frac{4}{5}\) km2; 147 ha; 1 659 m2; 283 cm2.
b) Viết các số đo diện tích.
Diện tích nước Việt Nam là ba trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm bốn mươi tư ki-lô-mét vuông.
Diện tích của Thủ đô Hà Nội (năm 2020) khoảng ba nghìn ba trăm sáu mươi ki-lô-mét vuông.
Lời giải:
a) Đọc các số đo:
36 km2: Ba mươi sáu ki-lô-mét vuông.
\(\frac{4}{5}\) km2: Bốn phần năm ki-lô-mét vuông.
147 ha: Một trăm bốn mươi bảy héc-ta
1 659 m2: Một nghìn sáu trăm năm mươi chín mét vuông.
283 cm2: Hai trăm tám mươi ba xăng-ti-mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích.
Diện tích nước Việt Nam là ba trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm bốn mươi tư ki-lô-mét vuông: 331 344 km2
Diện tích của Thủ đô Hà Nội (năm 2020) khoảng ba nghìn ba trăm sáu mươi ki-lô-mét vuông: 3 360 km2
Bài 2
Số?
a) 6 km2 = .?. ha |
b) 1 000 ha = .?. km2 |
|
50 ha = .?. km2 |
27 km2 = .?. ha |
10 000 000 m2 = .?. km2 |
Lời giải:
a) 6 km2 = 600 ha |
b) 1 000 ha = 10 km2 |
|
50 ha = |
27 km2 = 27 000 000 m2 |
10 000 000 m2 = 10 km2 |
Giải Toán 5 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 39 - Luyện tập
Bài 1
Nước ta có 63 tỉnh, thành phố. Trong bảng sắp xếp các tỉnh, thành phố theo thứ tự diện tích từ lớn đến bé, ta thấy thứ tự của các tỉnh Nghệ An, Gia Lai, Hà Nam, Bắc Ninh lần lượt là 1; 2; 62 và 63.
Biết diện tích (sau khi làm tròn đến hàng chục) của bốn tỉnh nêu trên là:
15 510 km2; 820 km2; 16 490 km2; 860 km2.
Hỏi diện tích (sau khi làm tròn đến hàng chục) của mỗi tỉnh đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Lời giải:
Diện tích tỉnh Nghệ An: 16 490 km2
Diện tích tỉnh Gia Lai: 15 510 km2
Diện tích tỉnh Hà Nam: 860 km2
Diện tích tỉnh Bắc Ninh: 820 km2
Bài 2
m2, ha hay km2 ?
a) Tỉnh Tuyên Quang có diện tích khoảng 5 870 .?.
b) Bạn Lý Chải học tại một trường tiểu học có diện tích khoảng 2 .?.
c) Mỗi phòng học của trường có diện tích khoảng 48 .?.
Lời giải:
a) Tỉnh Tuyên Quang có diện tích khoảng 5 870 km2
b) Bạn Lý Chải học tại một trường tiểu học có diện tích khoảng 2 ha
c) Mỗi phòng học của trường có diện tích khoảng 48 m2
Bài 3
Số?
Theo thống kê năm 2021, tổng diện tích hai tỉnh Bắc Kạn và Bạc Liêu là 7 259 km2. Biết diện tích tỉnh Bắc Kạn lớn hơn diện tích tỉnh Bạc Liêu là 2 191 km2.
Diện tích hai tỉnh Bắc Kạn và Bạc Liêu lần lượt là .?. km2 và .?. km2.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Toán lớp 5 Bài 86: Em làm được những gì?
100+ -
Toán lớp 5 Bài 85: Thời gian
5.000+ -
Toán lớp 5 Bài 84: Quãng đường
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 83: Vận tốc
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 82: Em làm được những gì?
100+ -
Toán lớp 5 Bài 81: Chia số đo thời gian
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 80: Nhân số đo thời gian
100+ -
Toán lớp 5 Bài 79: Trừ số đo thời gian
5.000+ -
Toán lớp 5 Bài 78: Cộng số đo thời gian
10.000+ 2 -
Toán lớp 5 Bài 77: Các đơn vị đo thời gian
100+