Toán lớp 5 Bài 52: Ôn tập số thập phân Giải Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo tập 1 trang 108, 109
Giải Toán lớp 5 trang 108, 109 sách Chân trời sáng tạo tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 52: Ôn tập số thập phân của Chủ đề 4: Ôn tập học kì 1.
Giải SGK Toán 5 trang 108, 109 Chân trời sáng tạo tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 5 Ôn tập số thập phân Chân trời sáng tạo
Giải Toán 5 Chân trời sáng tạo Tập 1 trang 108, 109 - Luyện tập
Bài 1
Chọn ý trả lời đúng nhất.
Cả hai bình ở hình bên chứa bao nhiêu lít nước?
A. \(1\frac{5}{{10}}\) l
B. \(\frac{{15}}{{10}}\) l
C. 1,5l
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Lời giải:
Ta có:
Cả hai bình bên chứa số lít nước là: \(1\frac{5}{{10}} = \frac{{15}}{{10}} = 1,5{\rm{ }}l\)
Chọn D.
Bài 2
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.
a) 6,37
b) 0,945
Lời giải:
a) 6,37 đọc là: Sáu phẩy ba mươi bảy.
- Phần nguyên là: 6.
- Phần thập phân là: 37 (phần trăm)
Trong số thập phân 6,37:
- Chữ số 6 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 3 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 7 thuộc hàng phần trăm.
b) 0,945 đọc là: Không phẩy chín trăm bốn mươi lăm.
- Phần nguyên là: 0.
- Phần thập phân là: 945 (phần nghìn)
Trong số thập phân 0,945:
- Chữ số 0 thuộc hàng đơn vị.
- Chữ số 9 thuộc hàng phần mười.
- Chữ số 4 thuộc hàng phần trăm.
- Chữ số 5 thuộc hàng phần nghìn.
Bài 3
>, <, =
a) 4,790 .?. 4,79
b) 82,5 .?. 82,49
c) 22,36 .?. 223,6
Lời giải:
a) 4,790 = 4,79
b) 82,5 > 82,49
c) 22,36 < 223,6
Bài 4
Sắp xếp các ba lô (A, B, C, D) dưới đây theo thứ tự từ nặng đến nhẹ.
Lời giải:
Ba lô B: \(\frac{14}{5}\) = 2,8 kg;
Ba lô D: \(2\frac{3}{4} = \frac{{11}}{4}\) = 2,75 kg
So sánh các số đã cho ta có: 2,8 > 2,825 > 2,785 > 2,75.
Sắp xếp các ba lô theo thứ tự từ nặng đến nhẹ là: Ba lô C, ba lô B, ba lô A, ba lô D.
Bài 5
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ.
a) 4 5,37
b) 9 9 ,99
c) 3, 6 51
d) 0,7 8 8
Lời giải:
a) Làm tròn số 4 5,37 đến hàng có chữ số màu đỏ ta được số 50.
b) Làm tròn số 9 9 ,99 đến hàng có chữ số màu đỏ ta được số 100.
c) Làm tròn số 3, 6 51 đến hàng có chữ số màu đỏ ta được số 3,7.
d) Làm tròn số 0,7 8 8 đến hàng có chữ số màu đỏ ta được số 0,79.
Bài 6
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hỗn số \(8\frac{4}{5}\) được viết dưới dạng số thập phân là 8,4.
b) Số thập phân có ba đơn vị và mười lăm phần nghìn được viết là 3,15.
c) Số tự nhiên có thể viết dưới dạng số thập phân với phần thập phân bằng 0.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Tả cơn mưa rào mùa hạ - 3 Dàn ý & 35 bài văn tả cơn mưa lớp 5
-
Mẫu sáng kiến kinh nghiệm chuẩn - Mẫu sáng kiến kinh nghiệm dành cho giáo viên
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Đáp án cuộc thi Giao lưu tìm hiểu An toàn giao thông cho giáo viên năm 2022 - 2023
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về sự thành công trong cuộc sống
-
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội cách nuôi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn
-
Soạn bài Tự đánh giá: Gói thuốc lá Cánh diều
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Toán lớp 5 Bài 14: Ki-lô-mét vuông
50.000+ -
Toán lớp 5 Bài 21: So sánh hai số thập phân
10.000+ 1 -
Toán lớp 5 Bài 28: Cộng hai số thập phân
10.000+ 4 -
Toán lớp 5 Bài 19: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
10.000+ -
Toán lớp 5: Ôn tập So sánh hai phân số trang 6
50.000+ -
Toán lớp 5 Bài 86: Em làm được những gì?
100+ -
Toán lớp 5 Bài 85: Thời gian
5.000+ -
Toán lớp 5 Bài 84: Quãng đường
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 83: Vận tốc
1.000+ -
Toán lớp 5 Bài 82: Em làm được những gì?
100+