Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Toán Năm học 2012 - 2013
UBND HUYỆN KRÔNG BUK
|
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9
|
Câu 1: Mẫu thức chung của hai phân thức bằng:
A. x(1 – x)2 B. 2(1 – x)2 C. 2x(x – 1)2 D. 2x(1 – x)
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình |x – 4| = 5 là:
A. {9; -1} B.{-9; 1} C. {1; -1} D. {9; -9}
Câu 3: Cho phương trình . Để phương trình có nghiệm x = 2 thì m có giá trị là:
A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D. m = -2
Câu 4: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được
A. x=5 B. x = √5 C. x = -√5 D. x = √5 và x = -√5
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 + 2xy + y2 tại x = 77 và y = 23 là :
A. -7700 B. 10 000 C. 7700 D. -7500
Câu 6: Rút gọn biểu thức với a<0 ta được
A. -3a B. -7a C. 3a D. 7a
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x # 1 B. x # 1; x# 2 C.x # 2 D. x # 3
Câu 8: Phân tích đa thức x3 - 9x thành nhân tử, ta được:
A. x2(x - 9) B. x(x2 + 9) C. x(x+3)(x-3) D. x(x-9)(x+9)
Câu 9: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB; N là trung điểm của AC; biết MN = 20cm. Khi đó độ dài cạnh BC bằng:
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’ theo tỉ số a thì ΔA’B’C’ đồng dạng với ΔABC theo tỉ số:
A. a B.1/a C. 1 D. 2
Câu 11: Câu nào sau đây sai?
A. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
C. Tổng các góc trong tứ giác bằng 3600.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình có tập nghiệm là:
A. s = {0; -8} B. s = {0} C. s = {0; -1/7} D. s = {0; 3}
Câu 14: Tam giác có cạnh đáy bằng a, chiều cao tương ứng bằng h thì diện tích là:
A. ah B. 2ah C. 2/3ah D. 1/2ah
Câu 15: Với giá trị nào của x thì căn thức √(4x-2) có nghĩa
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:
A. Đường chéo của hình thang cân.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân.
C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân.
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
Câu 17: Nghiệm của bất phương trình là:
A. x > 4 B. x < 4 C. x > 5 D. x < 5
Câu 18: Một hình chữ nhật có chu vi là 60cm, chiều rộng bằng 2/3.Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 72cm2 B. 216cm2 C. 90cm2 D. 48cm2
Câu 19: Trong tam giác vuông có góc nhọn α thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là:
A. sinα B. cosα C. cotα D. tanα
Câu 20: Với giá trị nào của x thì 3x – 5 không nhỏ hơn 2x
A. Không có giá trị nào B. x ≥ 5 C. x ≤ 5 D. Mọi x
Câu 21: Tính giá trị biểu thứcta được
A. 20 B. 18 C. 22 D. 30
Câu 22: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Biết AB = 5cm, OA = 3cm. Khi đó diện tích hình thoi ABCD bằng:
A. 12cm2 B. 24cm2 C. 48cm2 D. 96cm2
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa - Hợp đồng mua bán mới nhất 2020
-
Bài dự thi Người anh hùng nhỏ tuổi chí lớn (8 mẫu)
-
Văn mẫu lớp 10: Phân tích bài thơ Tỏ lòng của Phạm Ngũ Lão
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội Lá lành đùm lá rách
-
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản bằng sơ đồ tư duy
-
Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6
-
Tuyển tập 20 đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
-
Văn mẫu lớp 12: Tổng hợp dàn ý Hồn Trương Ba, da hàng thịt (9 mẫu)
-
Hợp đồng thuê nhà kinh doanh - Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng
50.000+ -
Phân dạng và bài tập Hình học lớp 9
50.000+ 1 -
Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9
50.000+ 1 -
Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định
5.000+ -
Chứng minh đẳng thức: cách chứng minh và bài tập
1.000+ -
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5.000+ -
Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
10.000+ -
Cách tìm tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng
1.000+ -
Các dạng bài tập tần số và tần số tương đối
100+ -
Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước
5.000+