Đề thi giải toán trên Máy tính cầm tay lớp 9 THCS tỉnh Quảng Ninh năm 2012 - 2013 Môn: Toán (bảng A + B) - Có đáp án
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
|
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (BẢNG A)
Bài 1 (6,0 điểm)
Tính gần đúng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 9)
Bài 2 (4,0 điểm)
Từ 8 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8:
a) Lập số tự nhiên N nhỏ nhất có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 1111;
b) Lập số tự nhiên M lớn nhất có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 1111;
c) Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 1111?
Bài 3 (5,0 điểm)
Cho dãy số {an} như sau: a1 = 3; an = an-1 + 3n2 + 5 với n ∈ N và n > 1.
a) Tính a5; a6; a7; a8
b) Lập quy trình bấm phím liên tục tính an (ghi rõ sử dụng loại máy tính nào?)
c) Tính a2012; a2013.
Bài 4 (4,0 điểm)
Cho hai số x; y 0 ≠ thỏa mãn:
Tính gần đúng giá trị của biểu thức:
Bài 5 (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O bán kính r = 2,1043 cm. Đường tròn (O; r) tiếp xúc với BC tại D. Biết BD = 4,2742 cm, DC = 6,5342 cm.
a) Tính gần đúng số đo góc A của tam giác ABC;
b) Tính gần đúng diện tích tam giác ABC.
Bài 6 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, trực tâm H nằm trong tam giác. Biết HA = 3,094cm, HB = 6,630cm. Tính độ dài đường cao AD của tam giác ABC.
Bài 7 (3,0 điểm)
Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: 10x + y = x2 + y2 + 1
ĐỀ THI MÔN: TOÁN (BẢNG B)
Bài 1: (5,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức (kết quả lấy 6 chữ số thập phân)
b) Tìm số dư khi chia (19122012 x 1220132014) cho 10000
c) Tìm số dư khi chia (20122013 + 318126) + cho (1 + 2012 + 20122 + ... + 20122012)
Bài 2: (5,0 điểm)
a) Tìm các chữ số a, b, c, d sao cho
b) Tìm các chữ số x, y, z để chia hết cho 5, 7 và 9
Bài 3: (5,0 điểm)
Cho P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e. Biết P(-2) = 73; P(-1) = -25; P(0) = 1; P(1) = 25; P(2) = 377.
a) Tìm các hệ số a; b; c; d; e của đa thức P(x)
b) Tính giá trị chính xác của P(1,2); P(19); P(95); P(112)
Bài 4: (5,0 điểm)
Cho dãy số (n thuộc R; n ≥ 1)
a) Tính 5 giá trị đầu tiên của dãy Un.
b) CMR: Un+2 = 14Un+1– 29Un
c) Viết quy trình bấm phím tính Un+2 theo Un+1 và Un (n =1, 2,3…). (Nêu rõ loại máy tính sử dụng).
Bài 5: (4,0 điểm)
Cho ∆ ABC có BC = 20,12cm; góc A = 56018’, góc C = 80026’.
a) Tính gần đúng độ dài đường cao BH.
b) Tính gần đúng diện tích tam giác ABC.
Bài 6: (4,0 điểm)
Cho đường tròn (O) bán kính R = 12,19cm. Hai dây AB và CD song song với nhau có độ dài lần lượt là 20,12cm và 19,12cm. Tính gần đúng khoảng cách giữa hai dây AB và CD.
Bài 7: (2,0 điểm)
Biết đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2), B(-3; 5), tính gần đúng khoảng cách từ điểm đến đường thẳng (d). (Kết quả làm tròn 6 chữ số thập phân).
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học 5 năm 2024 - 2025 sách Rô bốt thông minh
-
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 8: Phân tích tinh thần lạc quan của Bác trong bài Tức cảnh Pác Bó
-
Thuyết minh giải thích một hiện tượng lũ lụt (5 mẫu)
-
Phong cách ngôn ngữ: Cách nhận biết phong cách ngôn ngữ
-
Phân tích bài thơ Không ngủ được của Hồ Chí Minh
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 7 (Các môn)
-
Phân tích bài thơ Những con đường của Lưu Quang Vũ
-
Phân tích bài thơ Nghe tiếng giã gạo của Hồ Chí Minh
-
Bài dự thi tìm hiểu về biên giới và Bộ đội Biên phòng
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số lớp 9 (16 đề)
100.000+ -
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
50.000+ -
Một số bài tập Toán nâng cao lớp 9 (Có đáp án)
10.000+ -
Bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng
50.000+ -
Phân dạng và bài tập Hình học lớp 9
50.000+ 1 -
Tổng hợp các dạng bài tập Đại số lớp 9
50.000+ 1 -
Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định
5.000+ -
Chứng minh đẳng thức: cách chứng minh và bài tập
1.000+ -
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
5.000+ -
Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
10.000+