Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World Ôn thi học kì 2 Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World năm 2025 giới hạn kiến thức ôn tập cuối học kì 2, giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm để ôn thi học kì 2 năm 2024 - 2025 hiệu quả.

Đề cương học kì 2 Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World còn giúp thầy cô tham khảo, giao đề cương ôn tập cho các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 6 sách Global Success. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com.

Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

TRƯỜNG THCS …….

TỔ KHOA HỌC HỘI

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2024 – 2025
Môn học: Tiếng Anh 6

A. THEORY (LÝ THUYẾT)

I. Từ vựng: Ôn tập từ vựng liên quan đến chủ đề bài học từ Unit 6 đến Unit 10.

II. Ngữ pháp

Unit 6: COMMUNITY SERVICES

I. Articles: “a, an and the” (Mạo từ)

1. Cách dùng A/an

- Dùng trước danh từ đếm được ở số ít.

- Dùng a khi danh từ bắt đầu bằng phụ âm.

- Dùng an khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. (nguyên âm a, o, i, e, u)

- Dùng a hay an ta căn cứ vào cách phát như: a union, an uncle, an hour,...

* Lưu ý sử dụng a/an để nói về người, vật, nghề nghiệp. Eg: - He’s a teacher.

- He works as a teacher.

* Khi mô tả về tóc: hair

Danh từ hair luôn ở dạng số ít và không có mạo từ đứng trước. Eg: - She has a long nose.

- He’s got dark hair.

Không dùng a/an trong các trường hợp: Với danh từ không đếm được, với sở hữu, sau kind of, sort of: rice/ my book/ kind of tree.

2. Cách dùng The

“The” được dùng trước danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác định.

Eg: - The dog that bit me ran away.

- I was happy to see the policeman who saved my cat.

- I saw the elephant at the zoo.

II. Prepositions of place (Giới từ chỉ địa điểm, nơi chốn)

....

B. PRACTICE PRONUNCIATION

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

1. A. sleeping

B. island

C. campsite

D. staying

2. A. tent

B. jacket

C. best

D. get

3. A. beach

B. seafood

C. tea

D. weather

4. A. example

B. exist

C. exam

D. exercise

5. A. pillows

B. towels

C. flashlights

D. toys

6. A. sunglasses

B. candies

C. sandcastles

D. caves

7. A. eco-friendly

B. sky

C. gravity

D. megacity

8. A. Earth

B. earthscraper

C. themselves

D. things

9. A. helper

B. device

C. describe

D. forest

10. A. towel

B. over

C. postcard

D. photo

11. A. kiss

B. miss

C. scissors

D. hussy

12. A. thank

B. they

C. think

D. earth

13. A. sea

B. sure

C. see

D. so

VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

14. Your parents angry if you playing computer games.

A. are/ won’t stop
B. will be/ don’t stop
C. will be/ won’t stop
D. will be/ stop

15. You eat so many sweets. They aren’t good for you.

A. have to
B. need
C. can
D. shouldn’t

16. is a piece of land with water all around it.

A. An island
B. A bay
C. A waterfall
D. A mountain

....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề cương!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm