Công thức tính Chu vi và Diện tích hình tròn Cách tính chu vi hình tròn, diện tích hình tròn
Công thức tính chu vi hình tròn, diện tích hình tròn được áp dụng rất nhiều trong quá trình học tập cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Trước tiên, bạn cần hiểu hình tròn là gì? Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên hình tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Công thức tính chu vi, diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn được tính theo bằng bình phương bán kính hình tròn x PI:
\(S\ =\ r\ \times r\ \times\pi\ \left(pi\right)\)
hoặc\(S=\frac{d\ \times\ d}{4}\times\pi\ \left(pi\right)\)
Trong đó:
- S: Là diện tích hình tròn.
- R: Là bán kính hình tròn.
- D: Là đường kính hình tròn.
\(\pi\): là hằng số giá trị tương đương 3.14.
Chu vi hình tròn
Chu vi hình tròn hay còn gọi là độ dài đường tròn hiểu đơn giản chính là phần đường biên giới hạn của hình tròn. Chu vi hình tròn được tính theo công thức đường kính x PI hoặc 2 lần bán kính x PI.
Chu vi hình tròn:
\(\ C\ =\ d\ \times\ \pi\ \left(pi\right)\)
hoặc\(\ C=\ r\ \times2\ \times\pi\ \left(pi\right)\)
Trong đó:
- C: Là chu vi hình tròn.
- R: Là bán kính hình tròn.
- D: Là đường kính hình tròn.
-
\(\pi\): Là hằng số giá trị tương đương 3.14.
Ngoài công thức tính chu vi, diện tích cho hình tròn ra bạn còn có thể tham khảo thêm công thức cho hình thoi, hình thang, hình chữ nhật... để áp dụng trong học tập, công việc hiệu quả.
Tìm đường kính, bán kính khi biết chu vi, diện tích hình tròn
Tính đường kính hình tròn
\(d=\frac{C}{\pi}\)
\(d=\sqrt{\frac{S}{\pi}}\ \times2\)
Trong đó:
- d: Đường kính hình tròn
- C: Chu vi hình tròn
- S: Diện tích hình tròn
\(\pi\): Là hằng số giá trị tương đương 3.14.
Tính bán kính hình tròn
\(r=\frac{C}{2\ \times\pi}\)
\(r=\sqrt{\frac{S}{\pi}}\)
\(r=\frac{d}{2}\)
Trong đó:
- r: Bán kính hình tròn
- d: Đường kính hình tròn
- C: Chu vi hình tròn
- S: Diện tích hình tròn
\(\pi\): Là hằng số giá trị tương đương 3.14.
So sánh hình tròn với hình vuông

Hình tròn chiếm khoảng 80% diện tích của hình vuông có bề rộng (đường kính) bằng nhau. Giá trị thực tế là (π/4) = 0.785398... = 78.5398...%
Tại sao lại như vậy? Bởi diện tích hình vuông là w2 và diện tích hình tròn là (π/4) × w2
Ví dụ: So sánh hình vuông với hình tròn có đường kính 3m
Diện tích hình vuông = w2 = 32 = 9m2
Ước tính diện tích hình tròn = 80% diện tích hình vuông = 80% : 9 = 7.2m2
Diện tích thực sự của hình tròn = (π/4) × D2 = (π/4) × 32 = 7.07m2 (tới 2 số thập phân).
Ước tính 7.2m2 không chênh quá nhiều so với 7.07m2
Một ví dụ thực tế
Max đang xây một ngôi nhà. Trước hết, anh ấy cần khoan lỗ và lấp đầy bê tông vào chúng. Các lỗ này có chiều rộng 0.4m, độ sâu 1m.Hỏi Max cần đổ bao nhiêu bê tông vào mỗi lỗ?
Cách giải như sau:
Các lỗ có hình tròn (ở mặt cắt ngang) bởi chúng được đục bằng máy khoan.
Với đường kính 0.4m, diện tích của hình là:
A = (π/4) × D2
A = (3.14159.../4) × 0.42
A = 0.7854... × 0.16
A = 0.126m2
Lỗ có độ sâu 1m nên thể tích của nó là:
Thể tích = 0.126m2 × 1 m = 0.126m3
Kết luận, Max cần đổ 0.126m3 bê tông vào mỗi lỗ.
Lưu ý: Max có thể ước tính diện tích bằng cách:
- Tính diện tích một lỗ hình vuông: 0.4 × 0.4 = 0.16m2
- Hình tròn chiếm 80% diện tích hình vuông nên ta có kết quả: 80% × 0.16m2 = 0.128m2
- Thể tích lỗ sâu 1m là: 0.128m3
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
Mới nhất trong tuần
-
Công thức tính phần trăm khối lượng
10.000+ -
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác: Lý thuyết & các dạng bài tập
100.000+ -
Công thức tính đường cao trong tam giác
10.000+ -
Tam giác cân: Khái niệm, tính chất, cách chứng minh và bài tập
100.000+ -
Hướng dẫn tìm công thức truy hồi của dãy số
50.000+ -
Góc giữa hai mặt phẳng: Định nghĩa, cách xác định và Bài tập (có đáp án)
100.000+ -
Tích phân lớp 12
10.000+ -
Toán Tiểu học: Công thức tính diện tích, chu vi, thể tích hình cơ bản
1M+ 13 -
Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập hình học lớp 4
10.000+ -
Tổng hợp kiến thức Toán 9
100.000+