Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở Đề ôn tập môn Toán từ lớp 6 đến lớp 9
Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở
Bộ câu hỏi môn Toán cấp Trung học cơ sở là tài liệu ôn tập môn Toán từ lớp 6 đến lớp 9 dành cho quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo. Tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Toán từ dễ đến khó trong phạm vi môn Toán cấp Trung học cơ sở để giúp các em có thể dễ dàng tham khảo và ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tải về tài liệu ôn tập Toán THCS để ôn luyện nhé!
100 bài tập ôn hè môn Toán lớp 6
50 đề ôn tập Toán lớp 8 cơ bản
LỚP 6
A. SỐ HỌC
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
CÂU HỎI 1
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Trang số (trong chuẩn)*: 71.
Câu hỏi. Cho tập hợp M = {2 ; 4 ; 6}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 không phải là phần tử của tập hợp M;
B. Số 4 là phần tử của tập hợp M;
C. Số 6 không phải là phần tử của tập hợp M;
D. Số 3 là phần tử của tập hợp M.
CÂU HỎI 2
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 5} còn có cách viết khác là:
A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}; B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5};
C. {1 ; 2 ; 3 ; 4}; D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4}.
CÂU HỎI 3
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Viết tập hợp các số tự nhiên x, biết x là số lẻ và 7 < x ≤ 17.
CÂU HỎI 4
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Cho hai tập hợp: P = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7};
Q = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8}.
Viết tập hợp M các phần tử thuộc Q mà không thuộc P.
CÂU HỎI 5
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Cho tập hợp P = {3 ; 5}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ⊂ P; B. 5 ⊂ P; C. {5} ∈ P; D. P ⊂ {5}.
CÂU HỎI 6
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Tập hợp {x ∈ N, x < 6} còn có cách viết khác là:
A. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}; B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6};
C. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}; D. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5}.
CÂU HỎI 7
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Tập hợp P = {x ∈ N x ≤ 10} gồm bao nhiêu phần tử? A. 12; B. 11; C. 10; D. 9.
CÂU HỎI 8
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Cho hai tập hợp
P = {a ; b ; p ; 0 ; 1} và Q = {b ; d ; m ; 1 ; 2}.
Tập hợp M các phần tử thuộc Q mà không thuộc P là:
A. M = {a ; p ; 1}; B. M = {d ; m ; 1};
C. M = {d ; m}; D. M = {d ; m ; 2}.
CÂU HỎI 9
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Cách viết nào sau đây không đúng?
A. 0 ∈ M; B. 1 ∈ M; C. 8 ∉ M; D. 7 ∈ M.
CÂU HỎI 10
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số. Hãy tìm số phần tử của M.
CÂU HỎI 11
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
• Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Gọi P là tập hợp các số chẵn trong khoảng từ 1 đến 41. Tính số phần tử của P.
CÂU HỎI 12
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5, rồi dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
CÂU HỎI 13
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
- Tập hợp A các số tự nhiên x mà x là số lẻ và 11 < x ≤ 17;
- Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 2 = 34;
- Tập hợp C các số tự nhiên x mà 0 . x = 5;
- Tập hợp D các số tự nhiên x mà 0 . x = 0.
CÂU HỎI 14
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá:
– Sử dụng đúng các kí hiệu ∈, ∉, ⊂, ∅.
– Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Cho tập hợp M các số tự nhiên x là số chẵn và 4 ≤ x < 12, điền kí hiệu
∈, ⊂ , ∉ hoặc = vào chỗ chấm (...) cho đúng.
a) 12 ... M; b) 6 ... M;
c) {4 ; 6 ; 8 ; 10} ... M; d) {4 ; 8 ; 10} ... M.
CÂU HỎI 15
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Đẳng thức nào sau đây thể hiện tính chất giao hoán của phép cộng các số tự nhiên (với m, n, p là các số tự nhiên)?
A. m + (n + p) = (m + n) + p; B. m . (n + p) = m . n + m . p;
C. m + n = n + m; D. (m + n) . p = m . p + n . p.
CÂU HỎI 16
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
- Trang số (trong chuẩn): 71.
Câu hỏi. Viết số tự nhiên có số chục là 1295, chữ số hàng đơn vị là 7.
CÂU HỎI 17
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Trang số (trong chuẩn): 72.
Câu hỏi. Số tự nhiên có số chục là 230, chữ số hàng đơn vị là 0 được viết là: A. 230; B. 2030; C. 2300; D. 23.
CÂU HỎI 18
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Trang số (trong chuẩn): 72.
Câu hỏi. Điền vào bảng sau để được kết quả đúng:
Số đã cho | Số trăm | Chữ số hàng trăm | Số chục | Chữ số hàng chục |
2135 | ||||
62947 |
CÂU HỎI 19
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Trang số (trong chuẩn): 72.
Câu hỏi. Số nhỏ nhất trong các số 6537; 6357; 6735; 6375 là: A. 6537; B. 6357; C. 6735; D. 6375.
CÂU HỎI 20
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Trang số (trong chuẩn): 72.
Câu hỏi. Điền vào chỗ chấm (...) số thích hợp để được kết quả đúng. Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là ....
CÂU HỎI 21
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Trang số (trong chuẩn): 72.
Câu hỏi. Điền vào chỗ tr ống để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần (m ∈ N) và giải thích cách làm: m + 1; ... ; ....
CÂU HỎI 22
Thông tin chung
- Chuẩn cần đánh giá: Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Trang số (trong chuẩn): 72.
Câu hỏi. Sắp xếp các số 3571; 4175; 3157; 3591; 3159 theo thứ tự từ lớn tới nhỏ.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Giáo án Tiếng Việt 4 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mới nhất trong tuần
-
Cách chứng minh tam giác vuông
100.000+ -
Chuyên đề toán thực tế dành cho học sinh THCS
10.000+ -
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
50.000+ -
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 - Sở GD và ĐT Đà Nẵng
10.000+ -
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu căn
100.000+ 1 -
Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2019 - 2020 trường THCS Hồng Hà, Hà Nội
10.000+ -
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 9 (10 đề)
10.000+ -
Cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
100.000+ -
Bài tập các hình khối trong thực tiễn (Có đáp án)
100+ -
Các dạng bài tập tần số và tần số tương đối
100+