Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Lesson Five Unit 6 trang 46 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Five Unit 6: The Ancient Mayans trang 46 sách Tiếng Anh lớp 5 Chân trời sáng tạo.
Soạn Unit 6: The Ancient Mayans - Lesson Five lớp 5 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
Receive: nhận
Lucky money: tiền lì xì
Fireworks: pháo hoa
Enjoy: thích
Bài 2
Look at the text. What can you see in the pictures? (Nhìn vào văn bản. Bạn thấy gì trong bức ảnh trên?)
Hướng dẫn dịch:
Ngày Tết của tôi
Tết năm ngoái, chúng tôi đến thăm ông bà tôi. Ba mươi năm trước, họ sống ở thành phố. Bây giờ họ sống gần bãi biển ở Hải Phòng.
Chúng tôi đã có rất nhiều quà tặng. Anh em tôi được nhận lì xì từ bố mẹ, ông bà.
Chúng tôi nấu bánh chưng và mọi người đều thích ăn. Có rất nhiều thức ăn và chúng tôi rất thích tất cả. Chúng tôi chơi một số trò chơi vui nhộn. Chúng tôi cũng xem pháo hoa vào buổi tối.
Chúng thật tuyệt vời! Chúng tôi không muốn Tết kết thúc!
Bởi Nguyễn Thị Oanh
Bài 3
Listen and read (Nghe và đọc)
My Tet holiday
Last Tet, we visited my grandparents. Thirty years ago, they lived in the city. Now they live near the beach in Hai Phong.
We had lots of gifts. My brother and I received lucky money from our parents and grandparents.
We cooked banh chung and everyone loved eating them. There was a lot of food and we enjoyed it all. We played some fun games. We also watched fireworks in the evening.
They were amazing! We didn't want Tet to end!
By Nguyen Thi Oanh
Bài 4
Read again and answer the questions. (Đọc một lần nữa và trả lời các câu hỏi)
1. Who was Oanh with last Tet?
2. Where did her grandparents live 30 years ago?
3. What did the children receive?
4. What food did they cook?
5. What did they do in the evening?
6. Did they enjoy Tet?
Đáp án:
1. She was with her family.
2. Thirty years ago, they lived in the city.
3. They received lucky money from their parents and grandparents
4. They cooked banh chung.
5. They watched fireworks in the evening.
6. Yes, they did.
Hướng dẫn dịch:
1. Tết vừa rồi Oanh là ai?
- Cô ấy đã ở cùng gia đình mình.
2. Cách đây 30 năm ông bà cô sống ở đâu?
- Ba mươi năm trước, họ sống ở thành phố.
3. Các em đã nhận được gì?
- Họ nhận lì xì từ bố mẹ, ông bà.
4. Họ đã nấu món gì?
- Họ nấu bánh chưng.
5. Họ làm gì vào buổi tối?
- Họ xem pháo hoa vào buổi tối.
6. Họ có thích Tết không?
- Có, họ có.
Bài 5
Do you like Tet? What did your family do last Tet? (Bạn có thích Tết không? Tết vừa rồi gia đình bạn làm gì?)
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5
10.000+ 3 -
Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 - 2025
1.000+ -
File nghe Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
1.000+ -
File nghe Tiếng Anh 5 Family and Friends
100+ -
File nghe Tiếng Anh 5 Global Success
1.000+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson Three
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson Two
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson One
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Lesson Six
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: Từ vựng
100+