Tiếng Anh lớp 5 Stop and Check 1B Soạn Anh 5 trang 44 Explore Our World (Cánh diều)
Giải Tiếng Anh lớp 5 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Stop and Check 1B trang 44, 45 Explore Our World.
Soạn Tiếng Anh lớp 5 Stop and Check 1B bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Câu 1
Look. Listen and circle. (Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
Câu 2
Reorder the words. Write the sentences. (Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
Trả lời:
1. There is some meat in the fridge.
(Có một ít thịt trong tủ lạnh.)
2. Some frogs use their tongues to catch food.
(Một số loài ếch dùng lưỡi để bắt thức ăn.)
3. Birds can build their nest with their beaks.
(Chim có thể xây tổ bằng mỏ.)
4. There isn't much orange juice in the canin the fridge but there are some oranges.
(Không có nhiều nước cam trong tủ lạnh nhưng vẫn có một ít cam.)
Câu 3
Read and write. (Đọc và viết.)
There are different types of animal homes but many animals need trees for their homes. Birds build nests on tree branches. Bats don't make nests. They like to stay in tree holes. Many squirrels do, too.
Animals also eat different types of food.Some animals, like rabbits and giraffes. eat plants. Others, like crocodiles, eat meat. And some animals eat both plants and meat. Just like us!
Dịch:
Có nhiều loại nhà động vật khác nhau nhưng nhiều loài động vật cần cây xanh làm nhà của chúng. Chim xây tổ trên cành cây. Dơi không làm tổ. Chúng thích ở trong các hốc cây. Nhiều con sóc cũng vậy.
Động vật cũng ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Một số loài động vật như thỏ và hươu cao cổ. ăn thực vật. Những loài khác, như cá sấu, ăn thịt. Và một số động vật ăn cả thực vật và thịt. giống như chúng tôi!
Trả lời:
1. Many animals need trees for their homes.
(Nhiều loài động vật cần cây xanh để làm nhà.)
2. Birds live in tree holes in trees.
(Chim sống trong hốc cây.)
3. Bats and squirrels live in tree holes.
(Dơi và sóc sống trong hốc cây.)
4. Rabbits eat plants, but crocodiles eat meat.
(Thỏ ăn thực vật nhưng cá sấu ăn thịt.)
5. People and some animals eat both plants and meat.
(Con người và một số loài động vật ăn cả thực vật và thịt.)
Câu 4
Point. Ask and answer. (Chỉ. Hỏi và trả lời.)
Trả lời:
1. May I have some beans, please?
(Cho tôi xin một ít đậu được không?)
Yes.
(Vâng.)
2. Would you like some yogurt?
(Bạn có muốn một ít sữa chua không?)
Yes, please.
(Vâng.)
3. Would you like some cereal?
(Bạn có muốn ăn ngũ cốc không?)
No, thanks.
(Không, cảm ơn.)
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5
10.000+ 3 -
Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 - 2025
1.000+ -
File nghe Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
1.000+ -
File nghe Tiếng Anh 5 Family and Friends
100+ -
File nghe Tiếng Anh 5 Global Success
1.000+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson Three
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson Two
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson One
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Lesson Six
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: Từ vựng
100+