Tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Lesson 3 Unit 4 trang 32 Global Success (Kết nối tri thức) - Tập 1
Giải Tiếng Anh lớp 5 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 4: Our free-time activities trang 32, 33 sách Tiếng Anh lớp 5 tập 1.
Soạn Unit 4 Lesson 3 Global Success 5 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Bài 2
Circle, listen and check (Khoanh tròn, lắng nghe và kiểm tra)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c
2. b
3. b
Bài 3
Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Luôn luôn, luôn luôn, luôn luôn.
Mình luôn nghe nhạc vào thứ Bảy.
Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?
Mình luôn chơi bóng chuyền vào ngày chủ nhật.
Đôi khi, đôi khi, đôi khi.
Đôi khi mình đi xe đạp vào thứ Bảy.
Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?
Mình thỉnh thoảng đi bơi vào ngày chủ nhật.
Bài 4
Read and answer (Đọc và trả lời)
Laura likes listening to music in her free time. She always plays the violin at the weekend. She sometimes plays the piano to entertain her family. She likes playing sports and games, too. She usually plays volleyball on Saturdays and she often goes for a walk on Sundays. She loves going shopping and she helps her mother with the cooking on Sundays. Laura does not like roller skating. She rarely goes roller skating in her free time.
Hướng dẫn dịch:
Laura thích nghe nhạc vào thời gian rảnh. Cô ấy luôn chơi violin vào cuối tuần. Đôi khi cô chơi piano để giải trí cho gia đình. Cô ấy cũng thích chơi thể thao và trò chơi. Cô ấy thường chơi bóng chuyền vào thứ bảy và cô ấy thường đi dạo vào chủ nhật. Cô ấy thích đi mua sắm và giúp mẹ nấu ăn vào các ngày chủ nhật. Laura không thích trượt patin. Cô ấy hiếm khi đi trượt patin vào thời gian rảnh.
1. What does Laura always do at the weekend?
2. What does she usually do on Saturdays?
3. When does she often go for a walk?
4. Who does she help with the cooking on Sundays?
Đáp án:
1. She always plays the violin at the weekend.
2. She usually plays volleyball on Saturdays.
3. She often goes for a walk on Sundays.
4. Her mother.
Hướng dẫn dịch:
1. Laura luôn làm gì vào cuối tuần?
- Cô ấy luôn chơi violin vào cuối tuần.
2. Cô ấy thường làm gì vào thứ bảy?
- Cô ấy thường chơi bóng chuyền vào thứ bảy.
3. Cô ấy thường đi dạo khi nào?
- Cô ấy thường đi dạo vào ngày chủ nhật.
4. Cô ấy giúp ai nấu ăn vào ngày chủ nhật?
- Mẹ cô ấy.
Bài 5
Let’s write (Hãy viết)
Bài 6
Project (Dự án)
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Luyện từ và câu: Luyện tập về trạng ngữ - Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
-
Kể về một lần em mắc lỗi (bỏ học, nói dối, không làm bài...)
-
Chuyên đề phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8
-
Viết đoạn văn kể về ước mơ của em (36 mẫu)
-
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án)
-
Suy nghĩ về câu nói của M. Go-rơ-ki "Hãy yêu sách, nó là nguồn kiến thức, chỉ có kiến thức mới là con đường sống"
-
Biên bản kiểm tra hồ sơ giáo viên hàng tháng (3 Mẫu)
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về giá trị của thời gian
-
Văn mẫu lớp 9: Nghị luận Biết lắng nghe điều kì diệu của cuộc sống
-
Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc của em về một nhân vật trong câu chuyện hoặc bài thơ đã đọc, đã nghe
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5
10.000+ 3 -
Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 - 2025
1.000+ -
File nghe Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
1.000+ -
File nghe Tiếng Anh 5 Family and Friends
100+ -
File nghe Tiếng Anh 5 Global Success
1.000+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson Three
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson Two
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson One
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Lesson Six
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: Từ vựng
100+