Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Lesson 7 Soạn Anh 5 trang 86 Explore Our World (Cánh diều)
Giải Tiếng Anh lớp 5 Cánh diều giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 7 Unit 5: Our Health trang 86 Explore Our World.
Soạn Tiếng Anh lớp 5 Unit 5 Lesson 7 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 5. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 5. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:
Câu 1
Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Eddie: I didn't feel well yesterday.
(Hôm qua tôi cảm thấy không được khỏe.)
Mia: Oh no! What was the matter?
(Ồ không! Có chuyện gì vậy?)
Eddie: I had a sore throat.
(Tôi bị đau họng.)
Mia: So what did you do?
(Thế cậu đã làm gì thế?)
Eddie: I drank ginger tea and had a rest.
(Tôi đã uống trà gừng và nghỉ ngơi.)
Câu 2
Read and write. Use the simple past forms of the verbs. (Đọc và viết. Sử dụng các dạng quá khứ đơn của động từ.)
Trả lời:
You weren't in school yesterday. Were you sick?
(Hôm qua bạn không đến trường. Bạn có bị ốm không?)
What was the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
I wasn't sick, but I had a bad rash on my leg.
(Tôi không bị bệnh nhưng tôi bị phát ban nặng ở chân.)
Oh no! What did you do to feel better?
(Ôi không! Bạn đã làm gì để cảm thấy tốt hơn?)
I kept my leg clean and I went to the hospital.
(Tôi giữ chân sạch sẽ và đến bệnh viện.)
Câu 3
Look. Read and write. There is one word you don't need to use. (Nhìn. Đọc và viết. Có một từ bạn không cần phải sử dụng.)
Trả lời:
1. Anne: Yesterday. I had sore eyes.
(Hôm qua, tôi bị đau mắt.)
Ben: Really? What do you do then?
(Thật sao? Sau đó bạn làm gì?)
Anne: I kept my eyes clean and rested them.
(Tôi giữ cho mắt mình sạch sẽ và cho chúng nghỉ ngơi.)
2. Mark: I didn't feel well last night.
(Tối qua tôi cảm thấy không được khỏe.)
Julia: What was the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
Mark: I had a stomach ache. I drank ginger tea and took a rest.
(Tôi bị đau bụng. Tôi uống trà gừng và nghỉ ngơi.)
3. Jane: I didn't feel well yesterday. I had a toothache.
(Hôm qua tôi cảm thấy không được khỏe. Tôi đã bị đau răng.)
Nam: Oh no, so what did you do?
(Ồ không, vậy cậu đã làm gì thế?)
Jane: I saw a dentist. Then, I took some medicine.
(Tôi đã đi khám nha sĩ. Sau đó tôi uống một ít thuốc.)
Câu 4
Spin. Ask and answer. (Quay. Hỏi và trả lời.)
I didn't feel well yesterday.
(Hôm qua tôi cảm thấy không khỏe.)
What was the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
I had a fever.
(Tôi bị sốt.)
Really. What did you do then?
(Thật sự. Bạn đã làm gì sau đó?)
I had a rest.
(Tôi đã được nghỉ ngơi.)
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5
10.000+ 3 -
Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 - 2025
1.000+ -
File nghe Tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start
1.000+ -
File nghe Tiếng Anh 5 Family and Friends
100+ -
File nghe Tiếng Anh 5 Global Success
1.000+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson Three
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson Two
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Lesson One
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Lesson Six
100+ -
Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: Từ vựng
100+