21 công thức giải nhanh phần Hàm số Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán
TOP 21 Công thức giải nhanh hàm số dưới đây là những công thức quan trọng các em lớp 12 cần ghi nhớ để vận dụng tính toán nhanh nhất các bài toán liên quan đến hàm số và cho ra kết quả chính xác.
Trong kì thi THPT Quốc gia môn Toán thì số lượng công thức cần ghi nhớ là không hề nhỏ. Đối với các bài thi trắc nghiệm, điều cần thiết là các em học sinh cần nắm kiến thức rộng và có phương pháp giải nhanh hiệu quả để có thể ghi điểm nhiều nhất. Bên cạnh công thức hàm số các bạn xem thêm bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, phân dạng câu hỏi và bài tập trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán.
TOP 21 công thức giải nhanh Hàm số
I. Một số công thức về đạo hàm
1.1. Bảng đạo hàm của hàm số biến x
Bảng đạo hàm các hàm số cơ bản |
(xα)’ = α.xα-1 |
(sin x)’ = cos x |
(cos x)’ = – sin x |
|
|
|
![]() |
(αx)’ = αx . lnα |
(ex)’ = ex |
1.2. Bảng đạo hàm của hàm số biến u = f(x)
Dưới đây là bảng đạo hàm các hàm số đa thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ và hàm số logarit của một hàm số đa thức u = f(x).
Bảng đạo hàm các hàm số nâng cao |
(uα)’ = α.u’.uα-1 |
(sin u)’ = u’.cos u |
(cos u)’ = – u’.sin u |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
(αu)’ = u’.αu.lnα |
(eu)’ = u’.eu |
1.3. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp
Định lý 1: Hàm số \(y = {x^n}(n \in \mathbb{N}, n > 1)\) có đạo hàm với mọi
\(x \in\mathbb{R}\) và:
\({\left( {{x^n}} \right)’} = n{x^{n – 1}}.\)
Nhận xét:
(C)’= 0 (với C là hằng số).
(x)’=1.
Định lý 2: Hàm số \(y= \sqrt {x}\) có đạo hàm với mọi x dương và:
\(\left( {\sqrt x } \right)’ = \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)
1.4. Đạo hàm của phép toán tổng, hiệu, tích, thương các hàm số
Định lý 3: Giả sử \(u = u\left( x \right)\) và
\(v = v\left( x \right)\) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
\({\left( {u + v} \right)’} = {u’} + {v’}; {\left( {u – v} \right)’} = {u’} – {v’}; {\left( {u.v} \right)’} = {u’}.v + u.{v’};\)
\(\left ( \frac{u}{v} \right )’=\frac{u’v-uv’}{v^2},(v(x) \ne 0)\)
Mở rộng:
\(({u_1} + {u_2} + … + {u_n})’ = {u_1}’ + {u_2}’ + … + {u_n}’.\)
Hệ quả 1: Nếu k là một hằng số thì: (ku)’ = ku’.
Hệ quả 2: \({\left( {\frac{1}{v}} \right)’} = \frac{{ – v’}}{{{v^2}}} , (v(x)\ne 0)\)
\((u.v.{\rm{w}})’ = u’.v.{\rm{w}} + u.v’.{\rm{w}} + u.v.{\rm{w}}’\)
1.5. Đạo hàm của hàm hợp
Định lý: Cho hàm số y = f(u) với u = u(x) thì ta có: \(y’_u=y’_u.u’_x.\)
Hệ quả:
\(({u^n}) = n.{u^{n – 1}}.u’,n \in \mathbb{N}^*. \left( {\sqrt u } \right)’ = \frac{{u’}}{{2\sqrt u }}\)
Đặc biệt
\(- \left(\frac{a x+b}{c x+d}\right)=\frac{a d-b c}{(c x+d)^{2}}\)
\(- \left(\frac{a x^{2}+b x+c}{d x+e}\right)^{\prime}=\frac{a d x^{2}+2 a e x+b e-c d}{(d x+e)^{2}}\)
\(- \left(\frac{a x^{2}+b x+c}{d x^{2}+e x+f}\right)=\frac{\left|\begin{array}{ll}a & b \\ d & e\end{array}\right| x^{2}+2\left|\begin{array}{ll}a & c \\ d & f\end{array}\right| x+\left|\begin{array}{ll}b & c \\ e & f\end{array}\right|}{\left(d x^{2}+e x+f\right)^{2}}\)
\(=\frac{(a e-b d) x^{2}+2(a f-c d) x+(b f-c e)}{\left(d x^{2}+e x+f\right)^{2}}\)
II. Tính đơn điệu của hàm số:
+ Hàm phân thức hữu tỉ:\(\mathrm{y}=\frac{\mathrm{ax}+\mathrm{b}}{\mathrm{cx}+\mathrm{d}}\left(\mathrm{x} \neq \frac{-\mathrm{d}}{\mathrm{c}}\right)\) dấu '=' khi xét đạo hàm
\(\mathrm{y}^{\prime}\) không xảy ra
+ Hàm bậc ba \(\mathrm{y}=\mathrm{ax}^{3}+\mathrm{bx}^{2}+\mathrm{cx}+\mathrm{d}\) có đạo hàm
\(\mathrm{y}^{\prime}=3 \mathrm{ax}^{2}+2 \mathrm{bx}+\mathrm{c}\)
2.1. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
- Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f'(x) ≥ 0,∀x ∈ K và f'(x) = 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn.
- Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f'(x) ≤ 0,∀x ∈ K và f'(x) = 0 xảy ra tại một số điểm hữu hạn.
2.2. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K.
- Nếu f'(x) > 0,∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên khoảng K.
- Nếu f'(x) < 0,∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K.
- Nếu f'(x) = 0,∀x ∈ K thì hàm số không đổi trên khoảng K.
2.3. Các bước xét tính đơn điệu của một hàm số cho trước
- Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số y = f(x)
- Bước 2: Tính đạo hàm f'(x) và tìm các điểm xo sao cho f'(xo) = 0 hoặc f'(xo) không xác định.
- Bước 3: Lập bảng xét dấu và đưa ra kết luận
III. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (a, b)
- Bước 1: Tìm TXD, tìm f' (x)
- Bước 2: Tìm các nghiệm
\(x_{1}\) của phương trình
\(\mathrm{f}^{\prime}(\mathrm{x})=0\) hoặc tại đó hàm liên tục và không có đạo hàm.
- Bước 3: So sánh các giá trị
\(\mathrm{f}\left(\mathrm{x}_{i}\right)\) với
\(\mathrm{f}(\mathrm{a}), \mathrm{f}(\mathrm{b})\)
- Bước 4: Kết luân Quy tắc tìm cực trị
IV. Quy tắc tìm cực trị
4.1. Quy tắc 1
- Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
- Bước 2. Tính f'(x). Tìm các điểm tại đó f'(x)bằng 0 hoặc f'(x) không xác định.
- Bước 3. Lập bảng biến thiên.
- Bước 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
4.2. Quy tắc 2
- Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
- Bước 2. Tính f'(x). Giải phương trình f'(x)và ký hiệu xi (i=1,2,3,...)là các nghiệm của nó.
- Bước 3. Tính f''(x) và f''(xi ) .
- Bước 4. Dựa vào dấu của f''(xi )suy ra tính chất cực trị của điểm xi.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Công thức tính phần trăm khối lượng
10.000+ -
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác: Lý thuyết & các dạng bài tập
100.000+ -
Công thức tính đường cao trong tam giác
10.000+ -
Tam giác cân: Khái niệm, tính chất, cách chứng minh và bài tập
100.000+ -
Hướng dẫn tìm công thức truy hồi của dãy số
50.000+ -
Góc giữa hai mặt phẳng: Định nghĩa, cách xác định và Bài tập (có đáp án)
100.000+ -
Tích phân lớp 12
10.000+ -
Toán Tiểu học: Công thức tính diện tích, chu vi, thể tích hình cơ bản
1M+ 13 -
Tổng hợp kiến thức và các dạng bài tập hình học lớp 4
10.000+ -
Tổng hợp kiến thức Toán 9
100.000+