Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson Six Unit 7 trang 59 Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Six: Skills Time của Unit 7: I'm wearing a blue skirt trang 59 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.
Soạn Unit 7: I'm wearing a blue skirt - Lesson Six lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé:
Bài 1
Listen and number. (Nghe và đánh số.)
1. I’m at the bus station. I’m wearing my favorite red skirt and red shoes. Where’s my family?
(Mình đang ở bến xe buýt. Mình đang mặc chiếc váy màu đỏ yêu thích và đeo đôi giày màu đỏ. Gia mình mình đâu rồi?)
2. - Your cousin is wearing a pink dress and a brown bag.
(Em họ của con mặc một chiếc váy liền màu hồng và đeo một chiếc túi màu nâu.)
- Oh yes, I see her.
(Ồ vâng con thấy em ấy rồi ạ.)
3. Your aunt is wearing a purple dress and white pants.
(Dì của con đang mặc một chiếc váy liền màu tím và một chiếc quần màu trắng.)
4. Oh yes. Here is my uncle. He is wearing a brown hat.
(Ồ vâng. Đây là chú của con. Chú ấy đang đội một chiếc mũ màu nâu.)
5. Here is your cousin, Ben. He is wearing jeans and a red shirt.
(Đây là anh họ của con, Ben. Cậu ấy đang mặc quần bò và một chiếc áo phông màu đỏ.)
6. And here is my friend, Hoa. She is wearing an orange pants and a blue T-shirt.
(Và đây là bạn của con, Hoa. Bạn ấy đang mặc một chiếc quần màu cam và một chiếc áo phông màu xanh dương.)
Trả lời:
a -1 |
b – 5 |
c – 3 |
d – 2 |
e – 6 |
f – 4 |
Bài 2
Look again. Ask and answer. (Nhìn lại một lần nữa. Hỏi và trả lời.)
Trả lời:
- She's wearing red shoes. Who is it?
(Cô ấy đang đeo đôi giày màu đỏ. Đó là ai?)
It's a. She's wearing a red skirt.
(Đó là a. Cô ấy đang mặc một chiếc chân váy màu đỏ.)
- He's wearing a red shirt. Who is it?
(Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ. Đó là ai?)
It's b. He's wearing black pants and white shoes.
(Đó là b. Anh ấy đang mặc chiếc quần màu đen và đi giày trắng.)
- She's wearing a yellow bag. Who is it?
(Cô ấy đang đeo một chiếc túi màu vàng. Đó là ai?)
It's c. She's wearing a puple dress and white pants.
(Đó là c. Cô ấy đang mặc một chiếc đầm liền màu tím và một chiếc quần trắng.)
- She's wearing yellow shoes. Who is it?
(Cô ấy đang đeo đôi giày màu vàng. Đó là ai?)
It's d. She's wearing a pink dress and a brown bag.
(Đó là s. Cô ấy đang mặc một chiếc đầm hồng và đeo một chiếc túi màu nâu.)
- She's wearing an orange skirt. Who is it?
(Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu cam. Đó là ai?)
It's e. She's wearing a blue shirt and a yellow bag.
(Đó là e. Cô ấy đang mặc một chiếc áo phông màu xanh và đeo một chiếc túi màu vàng.)
Bài 3
Talk about you. (Nói về bạn.)
Trả lời:
I’m wearing a pink dress, a white bag and black shoes.
(Tôi đang mặc một chiếc váy liền màu hồng, đeo một chiếc túi màu trắng và đi một đôi giày màu đen.)
Bài 4
Write about your clothes. (Viết về trang phục của bạn.)
I’m ____ .
Trả lời:
I’m wearing a white shirt and a black skirt. I’m wearing a yellow hat .And I’m wearing brown shoes.
(Tôi đang mặc áo sơ mi trắng và chân váy đen. Tôi đang đội nón màu vàng. Và tôi đang mang đôi giày màu nâu.)
Bài 5
Write about your mom / dad. (Viết về mẹ / bố của bạn.)
She’s / He’s wearing ____ .
Trả lời:
Look at my mom! She’s wearing a red T-shirt and black pants. She has a small bag.
(Hãy nhìn mẹ tôi! Bà ấy đang mặc áo thun đỏ và quần đen. Bà ấy có 1 cái túi nhỏ.)

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson SixTải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
10.000+ -
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
10.000+ -
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
100.000+ 3 -
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
10.000+ -
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
50.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
10.000+ -
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
100.000+ -
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
50.000+
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 - 2025
1.000+ -
Bài tập bổ trợ môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
100.000+ 2 -
Vở tập viết Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Từ vựng
100+
-
Tiếng Anh 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Me and My Friends
- Me and My School
- Me and Family
-
Tiếng Anh 3 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Hello
- Unit 1: This is your doll
- Unit 2: That is his ruler
- Unit 3: Let's find Mom!
- Review 1
- Fluency Time! 1
- Unit 4: I like Monkeys!
- Từ vựng
- Unit 5: Do you like yogurt?
- Unit 6: I have a new friend
- Review 2
- Fluency Time! 2
- Unit 7: I'm wearing a blue skirt
- Unit 8: I'm dancing with Dad
- Unit 9: He can run!
- Review 3
- Fluency Time! 3
- Unit 10: May I take a photo?
- Unit 11: There is a doll on the rug
- Unit 12: Those are our computers
- Review 4
- Fluency Time! 4
-
Tiếng Anh 3 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: My Classroom
- Unit 2: My World
- Project 1
- Stop and Check 1A&1B
- Unit 3: My Family
- Unit 4: My House
- Project 2
- Stop and Check 2A&2B
- Units 1 - 4 Review
- Unit 5: Cool Clothes
- Unit 6: My Toys
- Project 3
- Stop and Check 3A&3B
- Unit 7: My Body
- Unit 8: Good Food
- Project 4
- Stop and Check 4A&4B
- Units 5 - 8 Review