Tiếng Anh lớp 3 Review 3 Review 3 trang 36 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 2
Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Review 3 trang 36, 37 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.
Soạn Review 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 - Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Câu 1
Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Bài nghe
1. Who is this? - It's my father.
(Ai đây? - Là bố tôi.)
2. What's her job? - She's a doctor.
(Cô ấy làm nghề gì? - Cô ấy là bác sĩ.)
3. Where's the living room? - It's there.
(Phòng khách ở đâu? - Nó ở kia.)
4. The window is small.
(Cái cửa sổ thật là nhỏ.)
5. What would you like to drink?
(Bạn muốn uống gì?)
I'd like some milk, please.
(Làm ơn cho mình một ít sữa.)
Trả lời:
1. a
2. a
3. b
4. b
5. a
Câu 2
Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe
1. How old is your brother? (Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?)
He's fourteen years old. (Anh ấy 14 tuổi.)
2. What's his job? (Anh ấy làm gì?)
He's a driver. (Anh ấy là tài xế.)
3. Where are the lamps? (Mấy cái đèn đâu rồi?)
They're on the table. (Chúng ở trên bàn.)
4. Would you like some chicken? (Bạn có muốn một ít thịt gà không?)
Yes, please. (Có, làm ơn.)
Trả lời:
a - 4
b - 1
c - 2
d - 3
Câu 3
Read and match. (Đọc và nối.)
Trả lời:
1- c
How old is your sister? (Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?)
She’s sixteen years old. (Chị ấy 16 tuổi.)
2 - e
Is she a doctor? (Cô ấy là bác sĩ phải không?)
Yes, she is. (Vâng, đúng.)
3 - d
Where are the chairs? (Ghế đâu?)
They’re in the kitchen. ( Chúng ở trong bếp.)
4 - b
What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I’d like some meat, please. (Làm ơn cho tôi môt ít thịt.)
5 - a
Who’s that? (Đó là ai?)
It’s my mother . (Đó là mẹ tôi.)
Câu 4
Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
are big in is on
There (1) ____ two bedrooms in y house. There (2) ____ a lamp in each room. My bedroom is (3) _____. There is a desk, a chair and a bed (4) _____ my bedroom. There is a clock (5) _____ the desk.
Trả lời:
There (1) are two bedrooms in my house. There (2) is a lamp in each bedroom. My bedroom is (3) big . There is a desk, a chair and a bed (4) in my bedroom. There is a lock (5) on the desk.
Hướng dẫn dịch
Có 2 phòng ngủ trong nhà tôi. Có 1 cây đèn ở mỗi phòng ngủ. Phòng ngủ của tôi to. Có 1 cái bàn, 1 cái ghế và 1 cái giường ở trong phòng ngủ của tôi. Có 1 cái đồng ở trên bàn.
Câu 5
Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)
Trả lời:
1. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my father. (Đây là bố tôi.)
2. What’s his job? (Công việc của ông ấy là gì?)
He’s a worker. (Ông ấy là công nhân.)
3. Where are the lamps? (Đèn ở đâu?)
They’re on the desk. (Chúng ở trên bàn.)
Where are the books? (Sách ở đâu?)
They’re on the bed. (Chúng ở trên giường.)
Where are the chairs? (Ghế ở đâu?)
They’re in the bedroom. (Chúng ở trong phòng ngủ.)
4. What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
I’d like some rice and some fish. (Làm ơn cho tôi một ít cơm và cá.)
What would you like to drink? (Bạn muốn uống gì?)
I’d like some orange juice. (Làm ơn cho tôi nước cam.)

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh lớp 3 Review 3Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
10.000+ 1 -
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
10.000+ -
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
10.000+ -
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
10.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
10.000+ -
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
100.000+ 3 -
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
10.000+ -
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
50.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
10.000+
Mới nhất trong tuần
-
Bài tập Tết môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 - 2025
1.000+ -
Bài tập bổ trợ môn Tiếng Anh 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
100.000+ 2 -
Vở tập viết Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Từ vựng
100+
-
Tiếng Anh 3 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Me and My Friends
- Me and My School
- Me and Family
-
Tiếng Anh 3 - Chân trời sáng tạo
- Starter: Hello
- Unit 1: This is your doll
- Unit 2: That is his ruler
- Unit 3: Let's find Mom!
- Review 1
- Fluency Time! 1
- Unit 4: I like Monkeys!
- Từ vựng
- Unit 5: Do you like yogurt?
- Unit 6: I have a new friend
- Review 2
- Fluency Time! 2
- Unit 7: I'm wearing a blue skirt
- Unit 8: I'm dancing with Dad
- Unit 9: He can run!
- Review 3
- Fluency Time! 3
- Unit 10: May I take a photo?
- Unit 11: There is a doll on the rug
- Unit 12: Those are our computers
- Review 4
- Fluency Time! 4
-
Tiếng Anh 3 - Cánh Diều
- Unit 0: Getting Started
- Unit 1: My Classroom
- Unit 2: My World
- Project 1
- Stop and Check 1A&1B
- Unit 3: My Family
- Unit 4: My House
- Project 2
- Stop and Check 2A&2B
- Units 1 - 4 Review
- Unit 5: Cool Clothes
- Unit 6: My Toys
- Project 3
- Stop and Check 3A&3B
- Unit 7: My Body
- Unit 8: Good Food
- Project 4
- Stop and Check 4A&4B
- Units 5 - 8 Review