Toán lớp 4 Bài 28: Tìm số trung bình cộng Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 69, 70, 71
Giải Toán lớp 4 Bài 28: Tìm số trung bình cộng giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 69, 70, 71.
Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 28 Chương II: Các phép tính với số tự nhiên cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải Toán 4 Tìm số trung bình cộng sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 69, 70, 71 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Tìm số trung bình cộng của mỗi nhóm số sau:
a) 36 và 48
b) 4, 3 và 8
c) 12, 23, 5 và 44
d) 35, 40, 45, 50 và 55
Lời giải:
a) Số trung bình cộng của 36 và 48 là:
(36 + 48) : 2 = 42
b) Số trung bình cộng của 4, 3 và 8 là:
(4 + 3 + 8) : 3 = 5
c) Số trung bình cộng của 12, 23, 5 và 44 là:
(12 + 23 + 5 + 44) : 4 = 21
d) Số trung bình cộng của 35, 40, 45, 50 và 55 là:
(35 + 40 + 45 + 50 + 55) : 5 = 45
Bài 2
Mai cân nặng 36 kg, Hưng cân nặng 37 kg, Lan cân nặng 33 kg, Duy cân nặng 38 kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Lời giải:
Trung bình mỗi bạn cân nặng số ki-lô-gam là:
(36 + 37 + 33 + 38) : 4 = 36 (kg)
Bài 3
Thực hiện chủ trương xây dựng nông thôn mới, trong 4 năm liền, xã Hòa Bình làm thêm được các đoạn đường bê tông có chiều dài lần lượt là 15 km, 17 km, 22 km và 18 km. Hỏi trung bình mỗi năm xã đó làm thêm được bao nhiêu ki-lô-mét đường bê tông?
Lời giải:
Trung bình mỗi năm xã đó làm thêm được số ki-lô-mét đường bê tông là:
(15 + 17 + 22 + 18) : 4 = 18 (km)
Đáp số: 18 km
Bài 4
Hưng ghi lại thời gian đạp xe từ nhà đến trường trong 5 ngày liên tiếp và tính được thời gian đạp xe trung bình là 15 phút. Những nhận định nào sau đây sai?
a) Mỗi ngày Hưng đạp xe đến trường đều hết đúng 15 phút.
b) Mỗi ngày Hưng đạp xe đến trường đều hết ít hơn 15 phút.
c) Mỗi ngày Hưng đạp xe đến trường đều hết nhiều hơn 15 phút.
d) Có ngày Hưng đạp xe đến trường hết ít hơn 15 phút và có ngày Hưng đạp xe đến trường hết nhiều hơn 15 phút hoặc có ngày Hưng đạp xe đến trường hết đúng 15 phút.
Lời giải:
Các nhận xét a, b, c đều sai, chỉ có nhận xét d đúng.
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 71 - Vận dụng
Bài 5
a) Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường của em trong một tuần và tính trung bình thời gian để em đến trường mỗi ngày.
b) Kể một tình huống trong cuộc sống liên quan đến số trung bình cộng.
Lời giải:
a) HS tự ghi chép lại và tính trung bình thời gian để em đến trường mỗi ngày.
b) Thời gian trung bình em học tiếng Anh mỗi ngày là 45 phút.
Chiều cao trung bình của lớp 4A là 140 cm.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Toán lớp 4 Bài 87: Dãy số liệu thống kê
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 84: Phép chia phân số
10.000+ -
Toán lớp 4 Bài 81: Luyện tập
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 80: Phép nhân phân số
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 82: Tìm phân số của một số
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 79: Luyện tập chung
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 78: Luyện tập
5.000+ -
Toán lớp 4 Bài 77: Trừ các phân số khác mẫu số
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 76: Cộng các phân số khác mẫu số
1.000+ -
Toán lớp 4 Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số
1.000+