KHTN 9 Bài 23: Ethylic alcohol Giải KHTN 9 Cánh diều trang 114, 115, 116, 117
Giải bài tập KHTN 9 Bài 23: Ethylic alcohol giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi trong SGK Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều trang 114, 115, 116, 117.
Giải Khoa học tự nhiên 9 Bài 23 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Bài 23 Chủ đề 8: Ethylic alcohol và acetic acid - Phần 2: Chất và sự biến đổi của chất cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Giải KHTN Lớp 9 Bài 23: Ethylic alcohol
Giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 23 - Câu hỏi thảo luận
Câu 1
Nêu sự khác nhau về cấu tạo của phân tử ethylic alcohol và phân tử ethane.
Trả lời:
Ethylic alcohol |
Ethane |
Trong cấu tạo, có các liên kết giữa carbon với carbon và carbon với hydrogen, ngoài ra còn có nhóm –OH liên kết với một nguyên tử C. |
CH3-CH3 Trong cấu tạo, chỉ có các liên kết giữa carbon với carbon và carbon với hydrogen. |
Câu 2
Dùng ống hút nhỏ giọt lấy khoảng 2 mL ethylic alcohol cho vào ống nghiệm. Quan sát và nêu trạng thái, màu sắc của ethylic alcohol.
Trả lời:
Ethylic alcohol là chất lỏng, không màu.
Câu 3
Hiện tượng nào trong thí nghiệm 1 chứng tỏ trong ethylic alcohol có carbon?
Trả lời:
Hiện tượng trong thí nghiệm 1 chứng tỏ ethylic alcohol có carbon là khi rót nước vôi trong vào ống thí nghiệm thấy xuất hiện vẩn đục.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Câu 4
Những chất nào sau đây phản ứng được với Na?
(a) CH3 – OH
(b) CH3 – CH2 – CH3
(c) CH3– CH2 – CH2 – OH
(d) H2O
Viết các phương trình hoá học minh hoạ.
Trả lời:
Các chất phản ứng được với Na là (a), (c) và (d)
Phương trình hóa học:
2CH3 – OH + 2Na → 2CH3 – ONa + H2
2CH3 – CH2 – CH2 – OH + 2Na → 2CH3 – CH2 – CH2 – ONa + H2
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2
Giải Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 23 - Luyện tập
Luyện tập 1
Có hai ống nghiệm, ống 1 chứa 3 mL nước, ống 2 chứa 3 mL C2H5OH. Thêm 2 mL xăng vào mỗi ống nghiệm, lắc nhẹ sau đó để yên.
Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong hai ống nghiệm.
Trả lời:
Dự đoán hiện tượng:
- Ống nghiệm 1: Xăng không tan trong nước, hỗn hợp phân thành 2 lớp, xăng nổi lên trên.
- Ống nghiệm 2: Xăng tan trong C2H5OH, thu được dung dịch đồng nhất.
Luyện tập 2
Trong mỗi dung dịch sau có bao nhiêu mL ethylic alcohol?
a) 50 ml dung dịch ethylic alcohol 30°.
b) 40 ml dung dịch ethylic alcohol 45°.
Trả lời:
a) Trong 100mL dung dịch ethylic alcolhol 30o có 30 mL ethylic alcohol nguyên chất.
Vậy 50 mL dung dịch ethylic alcolhol 30o có \(\frac{50.30}{100}=15mL\) ethylic alcohol nguyên chất.
b) Trong 100mL dung dịch ethylic alcolhol 45o có 45 mL ethylic alcohol nguyên chất.
Vậy 40 mL dung dịch ethylic alcolhol 45o có \(\frac{40.45}{100}=18mL\) ethylic alcohol nguyên chất.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Phân biệt quần thể sinh vật và quần xã sinh vật
50.000+ -
Bộ đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học lớp 9 cấp tỉnh (Có đáp án)
100.000+ 2 -
Phân biệt nguyên phân và giảm phân
50.000+ -
Phân biệt thường biến và đột biến
50.000+ -
KHTN 9 Bài 40: Di truyền học người
1.000+ -
KHTN 9 Bài 39: Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính
1.000+ -
KHTN 9 Bài 38: Quy luật di truyền của Mendel
1.000+ -
KHTN 9 Bài 37: Đột biến nhiễm sắc thể
1.000+ -
KHTN 9 Bài 36: Nguyên phân và giảm phân
1.000+ -
KHTN 9 Bài 35: Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể
5.000+