10 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ Tiếng Việt lớp 4 CTST
Câu 1: Từ nào là danh từ?
A. Tháng.
B. Mệt.
C. Đau.
D. Khóc.
A. Tháng.
Hướng dẫn giải:
- "Tháng" là danh từ chỉ thời gian.
- "Đau", "Mệt" là tính từ.
- "Khóc" là động từ.
Câu 2: Chọn 3 động từ có trong câu sau:
Mời Linh cuối tuần này đến dự sinh nhật của tớ nhé!
Mời Linh cuối tuần này đến dự sinh nhật của tớ nhé!
Hướng dẫn giải:
Động từ là từ chỉ hoạt động hoặc chỉ trạng thái của sự vật: mời, đến, dự.
Câu 3: Trong câu sau có mấy tính từ?
Trời oi bức khiến ai nấy đều cảm thấy mệt, cây cối thì héo rũ.
A. 1 tính từ.
B. 2 tính từ.
C. 3 tính từ.
D. 4 tính từ.
C. 3 tính từ.
Hướng dẫn giải:
Câu có 3 tính từ: oi bức, mệt, héo rũ.
Câu 4: Xếp các danh từ sau vào nhóm thích hợp.
thầy giáo, chị gái, tài xế, mùa đông, Chủ nhật, ban đêm, giông, hạn hán, lũ
- Danh từ chỉ người
- Danh từ chỉ thời gian
- Danh từ chỉ hiện tượng
- Danh từ chỉ người: thầy giáo, chị gái, tài xế
- Danh từ chỉ thời gian: mùa đông, Chủ nhật, ban đêm.
- Danh từ chỉ hiện tượng: giông, hạn hán, lũ.
Hướng dẫn giải:
Danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật, thời gian, hiện tượng tự nhiên,..)
Câu 5: Xếp các tính từ sau vào nhóm thích hợp:
lênh khênh, tí hon, khổng lồ, xám xịt, xanh biếc, thắm
- Tính từ chỉ hình dáng
- Tính từ chỉ màu sắc
- Tính từ chỉ hình dáng: lênh khênh, tí hon, khổng lồ.
- Tính từ chỉ màu sắc: xám xịt, xanh biếc, thắm.
Hướng dẫn giải:
Tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái....