Giáo án PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 8: Mở rộng vốn từ Đoàn kết Giáo án Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo (Word + PPT)

Giáo án Tiếng Việt 4 Bài 8: Mở rộng vốn từ Đoàn kết thuộc Chủ đề 1: Tuổi nhỏ làm việc nhỏ gồm File PowerPoint, Word và 5 câu hỏi trắc nghiệm được thiết kế bám sát chương trình học trong SGK môn Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo, dành cho quý thầy cô giáo tham khảo khi soạn giáo án điện tử. Qua đó đem đến những bài dạy hiệu quả, lý thú, thu hút sự chú ý của học sinh và nâng cao khả năng tiếp thu của các em.

Sau đây là nội dung chi tiết Giáo án Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo Bài 8 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Đoàn kết. Mời các bạn tải tại đây.

1. Video PowerPoint Mở rộng vốn từ Đoàn kết

2. Giáo án Tiếng Việt 4: Mở rộng vốn từ Đoàn kết

Giáo án Tiếng Việt 4: Mở rộng vốn từ Đoàn kết

3. Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 Bài 8: Mở rộng vốn từ Đoàn kết

Trắc nghiệm Mở rộng vốn từ Đoàn kết Tiếng Việt lớp 4 CTST

Câu 1: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ đoàn kết?

A. Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn liền lại với nhau.

B. Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung.

C. Chính thức công nhận là một thành viên của một tổ chức, đoàn thể.

D. Gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân.

Đáp án

B. Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung.

Hướng dẫn giải:

Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn liền lại với nhau: Kết nối.

Gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân: Kết nghĩa.

Chính thức công nhận là một thành viên của một tổ chức, đoàn thể: Kết nạp.

Câu 2: Tìm 3 từ có nghĩa trái ngược với từ đoàn kết.

A. thống nhất.

B. đùm bọc.

C. mâu thuẫn.

D. xung khắc.

E. chia rẽ.

F. cưu mang.

Đáp án

C. mâu thuẫn.

D. xung khắc.

E. chia rẽ.

Hướng dẫn giải:

- đùm bọc: giúp đỡ và che chở với tất cả tình thương.

- cưu mang: đùm bọc trong lúc gặp khó khăn hoạn nạn.

- thống nhất: có sự phù hợp, nhất trí với nhau, không mâu thuẫn nhau.

- chia rẽ: làm cho mâu thuẫn với nhau, khiến cho mất đoàn kết, mất đi sự thống nhất.

- mâu thuẫn: tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau.

- xung khắc: không hợp nhau nên hay dẫn đến bất hoà.

Câu 3: Xếp các từ sau vào hai nhóm:

kết nghĩa, chung kết, kết hợp, tổng kết, sơ kết, đoàn kết, gắn kết,

kết bạn, kết quả, kết thúc

- Từ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó

- Từ chứa tiếng kết có nghĩa là sau cùng, cuối cùng

Đáp án

- Từ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó: đoàn kết, gắn kết, kết nghĩa, kết hợp, kết bạn.

- Từ chứa tiếng kết có nghĩa là sau cùng, cuối cùng: sơ kết, chung kết, kết thúc, kết quả, tổng kết.

Hướng dẫn giải:

- Kết nghĩa: Gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân

- Chung kết: vòng thi đấu (hoặc vòng thi) cuối cùng để chọn đội hay vận động viên vô địch.

- Kết hợp: gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau

- Tổng kết: nhìn lại toàn bộ việc đã làm, khi đã kết thúc hoặc sau một giai đoạn, để có sự đánh giá, rút ra những kết luận chung.

- Sơ kết: nhìn lại một cách tổng quát phần việc đã làm sau một thời kì nào đó để có sự đánh giá, rút ra những kết luận bước đầu.

- Đoàn kết: sự tập hợp, kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì mục đích chung nào đó.

- Gắn kết: gắn chặt với nhau, không thể tách rời

- Kết bạn: gắn bó với nhau thành bạn thân

- Kết quả: cái đạt được, thu được trong một công việc hoặc một quá trình tiến triển của sự vật

- Kết thúc: hết hẳn, ngừng hoàn toàn sau một quá trình hoạt động, diễn biến nào đó

....Tải file PowerPoint toàn bộ bên dưới.....

Chia sẻ bởi: 👨 Nguyễn Thị hải Yến
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm