Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start Ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start năm 2024 - 2025 mang tới các câu hỏi ôn tập học kì 1, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 cho học sinh của mình.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start hệ thống lại những câu hỏi lý thuyết trọng tâm, cùng các dạng bài tập, giúp các em ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, English Discovery. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit 1. Animals
Ngữ pháp
- Phân biệt This/That/These/Those:
+ This: dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói
+ That: dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói
+ These: dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói
+ Those: dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói
- Cấu trúc hỏi/nói có cái gì:
+ What’s this/that?
It’s a/an + danh từ số ít.
+ What are + these/those?
They’re + danh từ số nhiều.
- Miêu tả một loài động vật: S + have/has + ...
Unit 2. What I can do?
Ngữ pháp
- Nói ai đó có thể làm gì: S + can + động từ nguyên thể.
- Câu hỏi yes/no:
Can + S + động từ nguyên thể
Trả lời:
Yes, S can.
No, S can’t.
- Câu hỏi với “What”: What can + S + do?
Unit 3. Weather
Ngữ pháp
- Hỏi đáp về thời tiết:
What the weather like today?
It’s + tính từ chỉ thời tiết.
- Mời, rủ ai đó cùng làm gì:
Would you like + to V + with me?
Trả lời:
Yes, I’s love to.
No, thanks.
- Nhắc nhở ai đó với cấu trúc câu cầu khiến bắt đầu bằng động từ nguyên thể:
Động từ nguyên thể + tính từ sở hữu + danh từ + because + mệnh đề.
Ví dụ:
Bring your umbrella because it’s rainy today.
(Mang ô của bạn đi nhé vì hôm nay trời mưa.)
- Hỏi ai đó thích làm gì trong điều kiện thời tiết nhất định:
What + do/does + like + doing + when + it’s + tính từ?
Trả lời:
I like + V-ing.
.....
B. BÀI TẬP
Unit 1. Animals
I. Read and complete the sentences.
1. __________ is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.
2. __________ is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.
3. __________ is large and lives in deserts.
4. __________ has black or brown and white lines on its body.
5. __________ has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.
6. __________ has a very long neck.
II. Choose the correct answer.
1. This _____ a hippo.
A. is
B. are
C. do
2. These _____ monkeys.
A. is
B. are
C. some
3. What are ______?
A. this
B. those
C. that
4. ______ this?
A. What’s
B. What
C. What are
5. ______ are dolphins.
A. It
B. That
C. They
III. Speaking: Talk about your favourite animal.
1. What is your favourite animals?
2. What does it look like?/What does it have?
3. What can it do?
4. Why do you like it?
Unit 2. What I can do?
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. _____ the guitar
A. do
B. play
C. make
2. _____ a bike
A. go
B. play
C. ride
3. _____ gymnastics
A. do
B. play
C. make
4. ______ a car
A. play
B. ride
C. drive
5. _____ a tree
A. jump
B. climb
C. hop
II. Rearrange the given words to make correct sentences.
1. your/do/What/brother/can/?
2. you/Can/volleyball/play/?
3. sister/a/can’t/My/bike/ride/.
4. but/I/ I/can’t/dance/can hop/.
III. Writing: Write about what you can your family can cook.
....
C. ĐÁP ÁN
Unit 1. Animals
I. Read and complete the sentences.
1. penguin |
2. crocodile |
3. camel |
4. zebra |
5. kangaroo |
6. giraffe |
II. Choose the correct answer.
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
5. C |
III. Speaking: Talk about your favourite animal.
Suggested answers:
1. My favourite animal is cat.
2. May cat has brown fur covering her body, a long tail and green eyes.
3. It can jump.
4. Because it’s cute.
Unit 2. What I can do?
I. Choose the correct answer to complete the phrases.
1. B |
2. C |
3. A |
4. C |
5. B |
II. Rearrange the given words to make correct sentences.
1. What can your brother do?
2. Can you play volleyball?
3. My sister can’t ride a bike.
4. I can hop but I can’t dance.
Hoặc: I can’t dance but I can hop.
III. Writing: Write about what you can your family can cook.
Suggested answer:
Hi, I’m Mai Anh. I’m from Vietnam. My father can make salad. My mother can make pasta. I love it. I can make lemondade. My family likes cooking.
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Cấu trúc đề kiểm tra định kì lớp 4 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
10.000+ -
Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Bình Minh
100+ -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Cánh diều
100+ -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
1.000+ -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World
1.000+ -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách English Discovery
1.000+ -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
50.000+ 2 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo
1.000+ 1