Bộ đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 sách Chân trời sáng tạo 4 Đề kiểm tra cuối kì 2 HĐTN 8 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 4 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận.

TOP 4 Đề thi Hoạt động trải nghiệm lớp 8 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc gồm cả trắc nghiệm kết hợp tự luận có đáp án giải chi tiết kèm theo. Thông qua đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8 Chân trời sáng tạo sẽ giúp các em rèn luyện những kĩ năng cần thiết và bổ sung những kiến thức chưa nắm vững để chuẩn bị kiến thức thật tốt. Đồng thời đây là tài liệu hữu ích, giúp giáo viên ra đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 2 môn Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo, Đề thi cuối kì 2 GDCD 8 Chân trời sáng tạo.

Đề thi cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo năm 2025

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hoạt động trải nghiệm 8

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, năng lực là gì?

A. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của nhiều hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
B. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý tập thể, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
C. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính tâm lý cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.
D. Năng lực là tổng hợp các đặc điểm và thuộc tính thể chất cá nhân, phù hợp với những yêu cầu đặc trưng của một hoạt động nhất định nhằm đảm bảo hoạt động đó đạt hiệu quả cao.

Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là nội dung có trong nội dung xác định mục tiêu học tập hướng nghiệp?

A. Liệt kê những thuận lợi khó khăn khi học tập
B. Chỉ ra điểm mạnh của bản thân trong học tập.
C. Lựa chọn các môn học hướng nghiệp.
D. Đặt mục tiêu cần đạt của các môn học hướng nghiệp.

Câu 3 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần xác định những thách thức của nghề nghiệp trong xã hội hiện đại?

A. Để phù hợp với yêu cầu chung về mọi ngành nghề trong xã hội hiện đại.
B. Để rèn luyện bản thân, đáp ứng với yêu cầu của người làm nghề trong xã hội ngày càng hiện đại.
C. Để tu dưỡng, đáp ứng yêu cầu cơ riêng của mỗi nhà tuyển dụng trong xã hội hiện đại.
D. Để theo kịp và đáp ứng yêu cầu cơ bản của toàn xã hội về người lao động.

Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, định hướng nghề nghiệp là gì?

A. Là các hoạt động nhằm hỗ trợ mọi cá nhân chọn lựa và phát triển chuyên môn nghề nghiệp phù hợp nhất với khả năng, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
B. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển phẩm chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn, đồng thời thỏa mãn nhu cầu nhân lực cho tất cả các thị trường lao động ở cấp độ địa phương và quốc gia.
C. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển sở thích sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.
D. Là toàn bộ các hoạt động mang mục đích hỗ trợ cá nhân trong quá trình lựa chọn, phát triển thể chất sao cho phù hợp với nghề nghiệp mong muốn.

Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải nghề nghiệp phổ biến trong xã hội hiện đại?

A. Kĩ sư cầu đường.
B. Thiết kế nội thất.
C. Giám đốc điều hành.
D. Phiên dịch phái sinh.

Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải điều kiện làm việc của thợ cơ khí?

A. Làm việc trong các phân xưởng.
B. Tiếp xúc xăng, dầu mỡ.
C. Làm việc với dụng cụ sắc nhọn.
D. Làm việc với máy tính.

Câu 7 (0,5 điểm). Theo em, xã hội hiện đại là gì?

A. Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm hiện tại, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
B. Xã hội hiện đại là xã hội trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
C. Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm tương lai, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.
D. Xã hội hiện đại là xã hội ở thời điểm cận đại, trải qua nhiều sự biến chuyển và đạt được những thành tựu nhất định.

Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một nghề nghiệp định hướng có liên quan đến bộ môn Vật lí, Hóa học, Sinh học?

A. Nhà hóa học pha chế.
B. Kĩ thuật viên xây dựng công trình.
C. Bác sĩ.
D. Thư kí giám đốc.

Câu 9 (0,5 điểm). Theo em, đâu là lí do cần hướng nghiệp?

A. Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thêm sự lựa chọn về nhân công trong tương lai..
B. Giúp học sinh định hướng được công việc trong tương lai.
C. Định hướng cơ cấu ngành dọc trong thị trường lao động.
D. Góp phần giảm tình trạng thất nghiệp sau khi ra trường của sinh viên.

Câu 10 (0,5 điểm). Có bao nhiêu bước để xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập hướng nghiệp?

A. 4.
B. 3.
C. 6
D. 5.

Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung có trong danh mục nghề nghiệp phổ biến trong xã hội hiện đại?

A. Bảng danh mục nghề.
B. Cuốn sổ tay danh mục nghề.
C. Bộ tranh.
D. Nguồn thông tin.

Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là cách nâng cao độ bền, tính kiên trì và sự chăm chỉ?

A. Nâng cao dần cường độ tập thể dục.
B. Thường xuyên hoàn thành nhiệm vụ học tập.
C. Tích cực tìm kiếm các tài liệu học tập.
D. Nghỉ ngơi đầy đủ, chế độ sinh hoạt hợp lí.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm). Nêu các bước xây dựng kế hoạch học tập hướng nghiệp.

Câu 2 (1,0 điểm). Nêu tên các thiết bị, dụng cụ lao động của nghề nhân viên làm đẹp và nhà thiết kế thời trang.

Đáp án đề thi học kì 2 HĐTN 8

Xem đáp án chi tiết trong file tải về

Ma trận đề thi học kì 2 HĐTN 8

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

 

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

Chủ đề 8: Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại

2

0

3

0

1

0

0

1

6

1

4,0

Chủ đề 9:

Xây dựng kế hoạch học tập theo hứng thú nghề nghiệp

2

0

3

0

1

1

0

0

6

1

6,0

Tổng số câu TN/TL

4

0

6

0

2

1

0

1

12

2

14

Điểm số

2,0

0

3,0

0

1,0

3,0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

3,0 điểm

30%

4,0 điểm

40%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

Xem ma trận, đặc tả đề thi chi tiết trong file tải về

..............

Tải file tài liệu để xem thêm đầy đủ đề và đáp án kiểm tra học kì 2 HĐTN 8

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm