Tiếng Anh 9 Unit 2: Communication Soạn Anh 9 Kết nối tri thức trang 22
Giải Tiếng Anh 9 Unit 2: Communication cung cấp cho các em học sinh lớp 9 những kinh nghiệm quý báu, giúp các em nhanh chóng trả lời các câu hỏi Unit 2: City life SGK Tiếng Anh 9 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 22.
Với lời giải chi tiết, bám sát chương trình SGK Global Success 9 - Tập 1, còn giúp học sinh nắm vững kiến thức cần thiết để học tốt tiếng Anh 9. Qua đó, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Listen and read the conversations below. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Hãy chú ý đến những phần được làm nổi bật.)
Bài nghe:
1.
Duong's dad: I can take you to the airport if you like.
Duong: Thanks, Dad.
2.
Minh: Would you like me to give you a ride home?
Hoang: Thank you. That's so kind of you.
Hướng dẫn dịch:
1.
Bố của Dương: Bố có thể đưa con ra sân bay nếu con thích.
Dương: Cảm ơn bố.
2.
Minh: Bạn có muốn tôi chở bạn về nhà không?
Hoàng: Cảm ơn bạn. Bạn thật là tốt.
Bài 2
Work in pairs. Make similar conversations with the following situations. (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự với các tình huống sau.)
1. Your friend doesn't know how to use the library smart card. You offer to show him/ her. (Bạn của bạn không biết cách sử dụng thẻ thông minh của thư viện. Bạn đề nghị với anh ấy/ cô ấy.)
2. A teacher wants to talk to Ms Hoa, but she is not there. You offer to write a note for Ms Hoa. (Một thầy giáo muốn nói chuyện với cô Hoa nhưng cô không có ở đó. Bạn đề nghị viết một lời nhắn cho cô Hoa.)
Gợi ý:
1.
You: I can show you how to use the library smart card if you like.
Friend: Thanks. That’s so kind of you.
2.
You: Would you like me to write a note for Ms Hoa?
Friend: Thank you. That’s so kind of you.
Hướng dẫn dịch:
1.
Bạn: Tôi có thể chỉ cho bạn cách sử dụng thẻ thông minh của thư viện nếu bạn muốn.
Người bạn: Cảm ơn. Bạn thật là tốt.
2.
Bạn: Bạn có muốn tôi viết một lời nhắn cho cô Hoa không?
Người bạn: Cảm ơn bạn. Bạn thật là tốt.
Bài 3
Work in pairs. Read the descriptions of three teenagers about their favourite means of transport. Then complete the table below. (Làm việc theo cặp. Đọc mô tả của ba thiếu niên về phương tiện giao thông yêu thích của họ. Sau đó hoàn thành bảng dưới đây.)
Hoang: I live in the suburbs of Ha Noi. I use my bike to get around. It's convenient because I can ride it to places where the bus line doesn't reach. Going by bike might be a bit slow, but I can avoid traffic jams.
Cholada: My favourite means of transport in Bangkok is the sky train. It's crowded at rush hour, but it's always on time. It doesn't get stuck in traffic jams, so I can save time travelling.
Kathy: I love the tram in Melbourne. It offers a discount for students. Sometimes the tram is late, but it always updates its arrival on a smartphone app, so I know in advance and arrange my time easily.
Hướng dẫn dịch:
Hoàng: Tôi sống ở ngoại ô Hà Nội. Tôi sử dụng xe đạp của mình để đi lại. Thật tiện lợi vì tôi có thể đi đến những nơi mà tuyến xe buýt không tới được. Đi bằng xe đạp có thể hơi chậm nhưng tôi có thể tránh được ùn tắc giao thông.
Cholada: Phương tiện di chuyển yêu thích của tôi ở Bangkok là tàu điện trên cao. Giờ cao điểm đông đúc nhưng luôn đúng giờ. Nó không bị kẹt xe nên tôi có thể tiết kiệm thời gian đi lại.
Kathy: Tôi thích xe điện ở Melbourne. Nó cung cấp giảm giá cho sinh viên. Xe điện đôi khi bị trễ nhưng luôn cập nhật điểm đến trên ứng dụng điện thoại thông minh nên tôi biết trước và sắp xếp thời gian dễ dàng.
Đáp án:
1. traffic jams |
2. sky train |
3. crowded |
4. tram |
5. discount |
|
Bài 4
Make notes about a means of transport you are using. (Ghi chú về phương tiện giao thông bạn đang sử dụng.)
- Name of the means of transport
- Its advantage(s) and drawback(s)
- Why you choose to use it
Gợi ý:
- Means of transport: bus
- Advantages: near house and school, clean, on time, air conditioning
- Drawbacks: crowded at rush hour
Hướng dẫn dịch:
- Phương tiện di chuyển: xe buýt
- Ưu điểm: gần nhà và trường học, sạch sẽ, đúng giờ, có máy lạnh
- Nhược điểm: đông đúc vào giờ cao điểm
Bài 5
Work in groups. Talk to your friends about the means of transport that you use. Use your notes in 4. (Làm việc theo nhóm. Nói chuyện với bạn bè của bạn về phương tiện giao thông mà bạn sử dụng. Sử dụng ghi chú của bạn trong phần 4.)
Gợi ý:
I go to school by bus every day. It is convenient because there are bus stops near my house and my school. The bus is clean and on time. It is very crowded at rush hour, but it has air conditioning, so it is cool. That’s why I choose to use it.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đi học bằng xe buýt mỗi ngày. Thật thuận tiện vì có trạm xe buýt gần nhà và trường học của tôi. Xe buýt sạch sẽ và đúng giờ. Giờ cao điểm rất đông nhưng có máy lạnh nên mát mẻ. Đó là lý do tại sao tôi chọn sử dụng nó.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 9 Review 4: Skills
100+ -
Viết email Tiếng Anh cho bạn kể về một tổ chức bảo vệ đại dương
100+ -
Tiếng Anh 9 Review 4: Language
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Project
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Looking Back
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Skills 2
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Skills 1
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Communication
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: A Closer Look 2
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: A Closer Look 1
100+