Bài tập Thì hiện tại hoàn thành lớp 9 (Có đáp án) Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành lớp 9 gồm 14 trang tổng hợp kiến thức lý thuyết và nhiều dạng câu hỏi khác nhau bám sát kiến thức trong SGK Tiếng Anh chương trình mới.
 
Bài tập thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh lớp 9 được trình bày dưới dạng file Word + PDF rất thuận tiện cho các bạn học sinh tải về ôn luyện. Bài tập Thì hiện tại hoàn thành lớp 9 có đáp án giải kèm theo giúp các em học sinh ôn luyện làm quen với các dạng bài tập, nắm vững kiến thức đã học trên lớp để đạt kết quả cao trong kì thi vào 10 sắp tới. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ khác nhau giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập chia động từ, bài tập Wish môn tiếng Anh lớp 9.

I. Tổng hợp kiến thức về thì hiện tại hoàn thành

- Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.

- Ví dụ:

  • John has lost his wallet - John đã làm mất chiếc ví của anh ấy.
  • I haven't seen her today - Tôi chưa thấy cô ấy hôm nay.

1. Câu khẳng định

Ký hiệu: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ. Ví dụ: động từ “go” có quá khứ phân từ hay V3 là “gone”)

Công thức

S + have/ has + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

Ví dụ

- It has been 2 months since I first met him. (Đã 2 tháng rồi kể từ lần đầu tiên tôi gặp anh ấy)

- I have watched TV for two hours. (Tôi xem TV được 2 tiếng rồi).

- She has prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối từ 6 rưỡi)

- He has eaten this kind of food several times before. (Anh ấy đã ăn loại thức ăn này một vài lần trước rồi)

- Have you been to that place before? (Bạn đến nơi này bao giờ chưa?)

- They have worked for this company for 5 years. (Họ làm việc cho công ty này 5 năm rồi)

2. Câu phủ định

Công thức

S + have/ has not + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

Lưu ý

has not = hasn’t

have not = haven’t

Ví dụ

- She has not prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy vẫn chưa chuẩn bị cho bữa tối)

- He has not eaten this kind of food before. (Anh ấy chưa bao giờ ăn loại thức ăn này cả)

- We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi)

- He hasn’t come back to his hometown since 2000. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2000)

3. Câu nghi vấn

Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)

Công thức

Q: Have/ has + S + V3?

A: Yes, S + have/has + V3.

No, S + haven’t/hasn’t + V3.

Ví dụ

- Q: Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

A:Yes, I have/ No, I haven’t.

- Q: Has she arrived in London yet? (Cô ấy đã tới London chưa?)

A:Yes, she has./ No, she hasn’t.

Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Công thức Wh- + have/ has + S + V3?

Ví dụ

- What have you done with these ingredients? (Bạn đã làm gì với những nguyên liệu này?)

- How have you solved this difficult Math question? (Bạn làm thế nào để giải được câu hỏi toán khó này?)

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Với thì hiện tại hoàn thành, trong câu bạn sẽ có các từ, cấu trúc sau để nhận biết:

– just, recently, lately: gần đây, vừa mới

– already: rồi

– before: trước đây

– ever: đã từng

– never: chưa từng, không bao giờ

– yet: chưa (dùng cho câu phủ định và câu hỏi)

– for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) ví dụ: for 3 months: trong vòng 3 tháng

– since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1977, since March, …)

– so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

– in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua ( Ví dụ: During the past 5 years: trong 5 năm qua)

– So sánh hơn nhất + thì hiện tại hoàn thành

This is the first (second/only…) time + thì hiện tại hoàn thành

Ví dụ:

  • This is the first time I have eaten Banh mi in Vietnam. (Đây là lần đầu tiên tôi được ăn Bánh Mì ở Việt Nam)
  • This is the best champaign I have ever drink. (Đây là loại sâm panh ngon nhất mà tôi từng uống)
  • This is the most delicious cake I have ever eaten. (Đây là món bánh ngon nhất tôi từng ăn)
  • This is the most memorable experience I have had in my life. (Đây là kỉ niệm đáng nhớ nhất mà tôi có trong cuộc đời)

- All day, all night, all my life (cả ngày, cả đêm, cả cuộc đời)

II. Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì HTHT.

1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

2. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

3. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.

4. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?

5. Someone (take)………………. my bicycle.

6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

7. ………you ever (eat)………….. Sushi?

8. She (not/come)…………… here for a long time.

9. I (work)………….. here for three years.

10. ………… you ever …………..(be) in New York?

11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.

12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

13. I ………..just (decide)……… to start working next week.

14. He (be)…………. at his computer for seven hours.

15. She (not/ have) ……………any fun a long time.

16. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

17. I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday.

18. I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for five years.

19. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.

20. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

21. How long…….. (you/ know)………. each other?

22. ……….(You/ take)………… many photographs?

23. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

24. He (live) ………….here all his life..

25. Is this the second time he (lose)……………. his job?

26. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

27. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

28. She (write)………….. three poems about her fatherland.

29. We (finish) ……………………three English courses.

30. School (not, start)……………..yet.

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. She has never drunk whisky before.

....................................................................................

2. He has never known me before.

....................................................................................

3. This is the first time we’ve visited Ha Long Bay.

.....................................................................................

4. The last time she kissed me was 5 months ago.

.....................................................................................

5. I last had my hair cut when I left her.

.....................................................................................

6. It is a long time since we last met.

.....................................................................................

Bài 3: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành 

1. This last time she came back to her hometown was 4 years ago.

=> She hasn't............................................................................................................

2. He started working as a bank clerk 3 months ago.

=> He has.................................................................................................................

3. It has been 5 years since we first flew to Singapore.

=> We have................................................................................................................

4. I last had my hair cut in November.

=> I haven't................................................................................................................

5. The last time we called each other was 5 months ago.

=> We haven't.............................................................................................................

6. It is a long time since we last met.

=> We haven't.............................................................................................................

7. When did you have it?

=> How long...........................................................................................................?

8. This is the first time I had such a delicious meal.

=> I have never................................................................................................................

9. I haven't seen him for 8 days.

=> The last................................................................................................................

10. To day is Saturday. I haven't taken a bath since Wednesday.

=> It is.....................................................................................................................

Bài 4: Write for or since

1. ____________ 2002

2. ____________ a whole day

3. ____________ yesterday

4. ____________ Monday

5. ____________ six days

6. ____________ three hours

7. ____________ last month

8. ____________ my birthday

9. ____________ two weeks

10. ____________ last weekend

Bài 5 Fill in the gaps with how long, ever, never, just, already, for and yet

1. A: Have you ____________ been to London?

B: No, I have ____________ been there

2. A: Have you seen the Parthenon ____________?

B: Yes, I have ____________ seen it. It’s amazing!

3. A: Has Damien ____________ gone skiing?

B: No, he hasn’t. He doesn’t like it

4. Is Akim at home, ____________ please?

B: No, I’m afraid he’s ____________ gone out

5. A: I’m afraid I have ____________ visited the Melbourne Museum and I’ve been in Melbourne for a whole year

B: Really? I ____________ have. It’s fantastic!

6. A: ____________ have you and Ben been friends?

B: We’ve been friends ____________ twelve years.

7. A: I have ____________ cooked dinner

B: That’s good because I haven’t eaten ____________ and I’m really hungry.

Bài 6: Put the words in the right order

1. I/ hometown/ yet/ finished/ haven’t/ my

_________________________________________

2. left/ the train/ yet/ has/ ?

_________________________________________

3. The train/ the station/ already/ left/ has/

_________________________________________

4. Mark/ come back/ France/ just/ has/ from/

_________________________________________

5. I/ homework/ my/ done/ have/ already

_________________________________________

6. They/ bought/ new/ a/ just/ have/ house

_________________________________________

7. We/ had/ lunch/ haven’t/ yet

_________________________________________

Mời các bạn xem đầy đủ đáp án bài tập về thì hiện tại hoàn thành trong file tải về

Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Xem thêm
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm