Tiếng Anh 10 Unit 2: Từ vựng A Day in the Life sách Cánh diều
Từ vựng Unit 2 lớp 10 sách Cánh diều tổng hợp toàn bộ từ mới tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài A Day in the Life giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 2: A Day in the Life được biên soạn bám sát theo nội dung trong SGK Tiếng Anh lớp 10 sách Cánh diều bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ, từ loại. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 10.
Từ vựng Unit 2 lớp 10 A Day in the Life
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Brush teeth |
Cụm động từ |
/brʌʃ tiːθ/ |
Đánh răng |
Catch the bus |
Cụm động từ |
/kætʃ ðə bʌs / |
Bắt xe buýt |
Drink coffee |
Cụm động từ |
/drɪŋk ˈkɑː.fi/ |
Uống cà phê |
Get up |
Cụm động từ |
/ɡet ʌp/ |
Thức dậy |
Go to bed |
Cụm động từ |
/ɡoʊ tu: bed/ |
Đi ngủ |
Go to class |
Cụm động từ |
/ɡoʊ tu: klæs/ |
Đi học |
Go to meeting |
Cụm động từ |
/ɡoʊ tu: ˈmiː.t̬ɪŋ/ |
Đi họp |
Have lunch |
Cụm động từ |
/hæv lʌntʃ/ |
Ăn trưa |
Take a break |
Cụm động từ |
/teɪk ə breɪk/ |
Nghỉ ngồi |
Take a shower |
Cụm động từ |
/teɪk ə ˈʃaʊ.ɚ/ |
Đi tắm |
Independence Day |
Danh từ |
/ɪn.dɪˈpen.dəns ˌdeɪ/ |
Ngày Quốc Khánh |
Diwali |
Danh từ |
/dɪˈwɑː.li/ |
Lễ hội Diwali |
Tet ( Lunar New Year) |
Danh từ |
/ˌluːnɚ ˌnuː ˈjɪr/ |
Tết âm lịch |
Carnival |
Danh từ |
/ˈkɑːr.nə.vəl/ |
Lễ hội hóa trang |
Eid |
Danh từ |
/iːd |
Lễ hội Eid |
Costume |
Danh từ |
/ˈkɑː.stuːm/ |
Trang phục |
Festival |
Danh từ |
/ˈfes.tə.vəl/ |
Lễ hội |
Party |
Danh từ |
/ˈpɑːr.t̬i/ |
Bữa tiệc |
Decorate |
Động từ |
/ˈdek.ər.eɪt/ |
Tranh trí |
Fireworks |
Danh từ |
/ˈfɑɪərˌwɜrks/ |
Pháo hoa |
Present |
Danh từ |
/ˈprez.ənt/ |
Quà |
Pretty |
Tính từ |
/ˈprɪt̬.i/ |
Đẹp |
Passion |
Danh từ |
/ˈpæʃ.ən/ |
Đam mê |
Hobby |
Danh từ |
/ˈhɑː.bi/ |
Sở thích |
Interest |
Danh từ |
/ˈɪn.trɪst/ |
Hứng thú |
Sports |
Danh từ |
/spɔːrts/ |
Thể thao |
Example |
Danh từ |
/ɪɡˈzæm.pəl/ |
Ví dụ |
Content |
Danh từ |
/kənˈtent/ |
Nội dung |
Follower |
Danh từ |
/ˈfɑː.loʊ.ɚ/ |
Khán giả theo dõi |
E-sport |
Danh từ |
/ˈiːˌspɔːrts/ |
Thể thao điện tử |
Clean the car |
Cụm động từ |
/kliːn ðə kɑːr/ |
Rửa xe |
Reception |
Danh từ |
/rɪˈsep.ʃən/ |
Quầy lễ tân |
Eat out |
Cụm động từ |
/ iːt aʊt/ |
Ăn ở ngoài |
Take photographs |
Cụm động từ |
/teɪk ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræfs/ |
Chụp ảnh |
Go to the movie |
Cụm động từ |
/ɡoʊ tuː ðə ˈmuː.vi / |
Đi xem phim |
Play a musical instrument |
Cụm động từ |
/ˈ pleɪ ə ˈmjuː.zɪ.kəl ɪn.strə.mənt/ |
Chơi nhạc cụ |
Get exercise |
Cụm động từ |
/ɡetˈek.sɚ.saɪz/ |
Tập thể dục |
Astronaut |
Danh từ |
/ˈæs.trə.nɑːt/ |
Phi hành gia |
Special |
Tính từ |
/speʃ.əl/ |
Đặc biệt |
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 4: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 1: Từ vựng
100+ -
Từ vựng Tiếng Anh 10 sách Cánh diều (Cả năm)
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8E: Describe future trends
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8D: Solve a probem
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8C: Make predictions
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8B: Plan a project
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8A: Talk about your plans
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8: Từ vựng
100+