Tiếng Anh 10 Unit 5A: Describe activities happening now Soạn Anh 10 trang 52, 53 sách Cánh diều
Tiếng Anh 10 Unit 5A: Describe activities happening now giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 52, 53 sách Cánh diều bài Sports trước khi đến lớp.
Soạn Describe activities happening now Unit 5A lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Explore New Worlds 10 trang 52, 53. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 5A: Describe activities happening now trang 52, 53 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Câu A
Read the text messages. Use the words in blue to label the photos. (Đọc đoạn văn. Sử dụng từ màu xanh để điền vào các bức ảnh)
Gợi ý đáp án:
1. swimming
2. playing soccer
3. jogging
4. hiking
5. yoga
5. climbing
Câu B
Write the sports in A next to the clues. Some clues have more than one answer.(Viết các môn thể thao trong A bên cạnh các manh mối. Một số manh mối có nhiều hơn một câu trả lời)
Gợi ý đáp án:
1- hiking
2- swimming
3- playing football
4- jogging
5- climbing
Câu C
Think of a sport. Write some clues about it. Then read your clues to a partner. Can they guess your point?
(Nghĩ về một môn thể thao. Viết một số gợi ý về nó. Sau đó đọc gợi ý cho bạn cùng nhóm. Họ có thể đoán được gợi ý của bạn không?)
Gợi ý đáp án:
22 players play this with a ball.
Is it football?
Yes, it is
Tạm dịch:
22 người chơi chơi trò này với một quả bóng.
Đó có phải là bóng đá không?
Vâng, đúng vậy
Câu D
Complete the messages with present continuous (Hoàn thành các câu với thì hiện tại tiếp diễn)
Hana: Hi! What (1) are you doing (you / do)?
Pedro: I'm with Ben. We (2)____ (play) tennis. Are you at the gym?
Hana: No, (3) ____(not/go) to the gym today.
Pedro: Why not?
Hana: I have a test tomorrow, so I (4)_____ (study) at home.
Pedro: OK. Good luck!
Gợi ý đáp án:
1- are you doing
2- are playing
3- am not going
4- am studying
Câu E
Practice the conversation in D in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại trong D theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)
Gợi ý đáp án:
Học sinh tự thực hành
Câu F
Make a new conversation using other sports and activities. (Tạo một đoạn hội thoại mới sử dụng các môn thể thao và hàng động khác)
Gợi ý đáp án:
A: Hi, what are you doing?
B: I am with Mark. We are swimming? Are you at the gym?
A: No, I am not going to gym today
B: Why not?
A: I have a test tomorrow, so I am revising lesson at home
B: Good luck
Câu G
Work in groups. One student acts out a sport or an activity. The other students guess the answer. Use the present continuous.
(Làm việc theo nhóm. Một học sinh sẽ diễn tả một môn thể thao hoặc hành động. Các học sinh khác sẽ đoán câu trả lời. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
Gợi ý đáp án:
Are you playing football? No, I’m not.
Are you driving? Yes, I am.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 10 Unit 6: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 4: Từ vựng
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 1: Từ vựng
100+ -
Từ vựng Tiếng Anh 10 sách Cánh diều (Cả năm)
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8E: Describe future trends
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8D: Solve a probem
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8C: Make predictions
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8B: Plan a project
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8A: Talk about your plans
100+ -
Tiếng Anh 10 Unit 8: Từ vựng
100+