Tiếng Anh 9 Unit 12: Looking Back Soạn Anh 9 Kết nối tri thức trang 132
Tiếng Anh 9 Unit 12: Looking Back giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi trang 132 Tiếng Anh 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 12: Career Choices trước khi đến lớp.
Soạn Looking Back Unit 12 lớp 9 bám sát theo chương trình SGK Global Success 9. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 9. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 9 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Put the words and phrases in the appropriate column. (Xếp các từ và cụm từ vào cột thích hợp.)
Đáp án:
Jobs (Nghề nghiệp) |
Job features (Đặc điểm công việc) |
Job skills (Kỹ năng làm việc) |
- surgeon (bác sĩ phẫu thuật) - assembly worker (công nhân lắp ráp) - software engineer (kỹ sư phần mềm) - designing (thiết kế) |
- demanding (đòi hỏi khắt khe) - repetitive (lặp đi lặp lại) - well-paid (được trả lương cao) |
- hand-eye coordination (phối hợp tay mắt) - teamwork (làm việc theo nhóm) |
Bài 2
Complete the text, using words / phrases from the box. (Hoàn thành đoạn văn, sử dụng các từ/cụm từ trong khung.)
job creative career rewarding sewing
My mum first learnt (1) _______ skills from my grandmother. She got her (2) _______ as a tailor when she was 16. Now she owns a small tailor shop in the village. She is (3) _______ and hardworking. She has such an excellent sense of style that many ladies love the clothes she makes. Though sometimes she has to work late at night, she finds her job (4) _______ because she can satisfy her customers. I think my mum has had a successful (5) _______ in tailoring.
Đáp án:
1. sewing |
2. job |
3. creative |
4. rewarding |
5. career |
My mum first learnt (1) sewing skills from my grandmother. She got her (2) job as a tailor when she was 16. Now she owns a small tailor shop in the village. She is (3) creative and hardworking. She has such an excellent sense of style that many ladies love the clothes she makes. Though sometimes she has to work late at night, she finds her job (4) rewarding because she can satisfy her customers. I think my mum has had a successful (5) career in tailoring.
Hướng dẫn dịch:
(Mẹ tôi lần đầu tiên học được kỹ năng may vá từ bà tôi. Cô ấy có được công việc thợ may khi mới 16 tuổi. Bây giờ cô ấy sở hữu một tiệm may nhỏ trong làng. Cô ấy sáng tạo và chăm chỉ. Cô ấy có phong cách tuyệt vời đến nỗi nhiều phụ nữ yêu thích những bộ quần áo cô ấy may. Mặc dù đôi khi cô ấy phải làm việc muộn vào ban đêm, nhưng cô ấy thấy công việc của mình bổ ích vì cô ấy có thể làm hài lòng khách hàng của mình. Tôi nghĩ mẹ tôi đã có một sự nghiệp thành công trong nghề may.)
Bài 3
Combine each pair of sentences into one, using the given word in brackets. (Nối mỗi cặp câu thành một, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc.)
1. The salary was low. She accepted the job. (though)
(Mức lương thấp. Cô ấy đã chấp nhận công việc này.)
→ She
2. My sister is too shy. She can't be an MC. (such)
(Em gái tôi quá nhút nhát. Cô ấy không thể làm MC được.)
→ My sister is
3. Life in the city was too demanding, so he came back to his village. (because)
(Cuộc sống ở thành phố quá khắc nghiệt nên anh ấy đã trở về làng.)
→ He came
4. Her backache was too painful. She had to stop working in the factory. (so)
(Cơn đau lưng của cô ấy quá đau đớn. Cô phải ngừng làm việc ở nhà máy.)
→ Her backache
5. Clara didn't like academic subjects. Her mum insisted that she go to university. (although)
(Clara không thích các môn học thuật. Mẹ cô nhất quyết bắt cô phải học đại học.)
→ Clara's mum
Đáp án:
1. She accepted the job, though the salary was low.
(Cô ấy chấp nhận công việc mặc dù mức lương thấp.)
2. My sister is such a shy person that she can't be an MC.
(Chị tôi là người nhút nhát nên không thể làm MC được.)
3. He came back to his village because life in the city was too demanding.
(Anh ấy trở về làng vì cuộc sống ở thành phố quá khắt khe.)
4. Her backache was so painful that she had to stop working in the factory.
(Cô ấy bị đau lưng đến mức phải nghỉ làm ở nhà máy.)
5. Although Clara didn't like academic subjects, Clara's mum insisted that she go to university.
(Mặc dù Clara không thích các môn học thuật nhưng mẹ của Clara nhất quyết yêu cầu cô phải học đại học.)
Bài 4
Fill in each gap in the text with a conjunction from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống trong văn bản bằng một từ nối trong hộp.)
although because since so such
Making career choices is (1) ______ a difficult process that conflicts happen in many families when they discuss their teenager's future career. (2) ______ some parents consider their child's dream job unrealistic, they try to stop him/her from pursuing it. Sometimes, the parents force their child to study for a job which is (3) ______ demanding that he / she feels stressed just (4) ______ they overestimate their child's ability. (5) ______ parents want to help their children make good career decisions, they really need to understand their teenaged children's passions and abilities.
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh buổi sáng trên quê hương em
-
Điều lệ trường Trung học cơ sở, phổ thông
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 27
-
Công thức tính độ tự cảm của cuộn dây
Mới nhất trong tuần
-
Tiếng Anh 9 Review 4: Skills
100+ -
Viết email Tiếng Anh cho bạn kể về một tổ chức bảo vệ đại dương
100+ -
Tiếng Anh 9 Review 4: Language
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Project
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Looking Back
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Skills 2
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Skills 1
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: Communication
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: A Closer Look 2
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 12: A Closer Look 1
100+