Kế hoạch giáo dục môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo KHGD Toán lớp 7 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512)
Kế hoạch giáo dục Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 gồm 3 phụ lục I,II, III theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều tài liệu tham khảo, dễ dàng hoàn thiện kế hoạch giáo dục cho mình thật chỉn chu, đúng chương trình học.
Phụ lục I, II, III Toán 7 Chân trời sáng tạo có vai trò rất quan trọng trong việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của tổ chuyên môn và giáo viên đối với các môn học, trong đó có môn Toán 7. Qua kế hoạch giáo dục Toán 7 Chân trời sáng tạo các thầy cô xác định được nội dung, số tiết dạy, phân phối các tiết học theo đúng chương trình. Vậy dưới đây là trọn bộ Phụ lục I, II, III Toán 7 Chân trời sáng tạo mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm giáo án Toán 7 Chân trời sáng tạo.
Phụ lục I, II, III Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026
Phụ lục I Toán 7 Chân trời sáng tạo
Phụ lục 1
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số: 302/SGDĐT-GDTrH&CN-TX ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG THCS ….. TỔ: TOÁN – LÍ – HÓA - SINH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TOÁN , KHỐI LỚP 7
(Năm học 20… - 20….)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3 ; Số học sinh: 103 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): /
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 6; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01; Đại học: 05; Trên đại học: 00
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt 06 ; Khá: 00. ; Đạt: 00 ; Chưa đạt:00
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Thước thẳng |
03 |
|
|
2 |
Thước êke |
03 |
|
|
3 |
Thước đo độ |
03 |
|
|
4 |
Compa |
03 |
|
|
5 |
Giác kế đứng, ngang |
03 |
|
|
6 |
Thước cuộn 5m |
02 |
|
|
7 |
Cọc |
12 |
|
|
8 |
Bảng nhóm |
10 |
|
|
9 |
TV |
5 |
|
|
10 |
Bộ dụng cụ hình trực quan |
2 |
Tạo thành các hình tam giác đều, lục giác đều, hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi |
|
11 |
Bộ thiết bị dạy hình học phẳng |
1 |
Thực hành nhận dạng các hình phẳng |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng học |
7 |
Sử dụng để giảng dạy |
|
2 |
Sân chơi, bãi tập |
2 |
Sân trường vừa học vừa chơi |
|
... |
|
|
|
|
2. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: Cả năm 35 tuần ( 140 tiết)
Trong đó: HK1: 18 tuần x 4 = 72 tiết ,
HK2: 17 tuần x 4 = 68 tiết
Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
|
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ |
15 |
|
|
Bài 1.Tập hợp số hữu tỉ |
2 |
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh được hai số hữu tỉ. |
|
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ. |
4 |
- Thực hiện được các phép cộng trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, của phép cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính một cách hợp lí. - Giải quyết được các vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. |
|
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ. |
2 |
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó. - Vận dụng được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ trong tính toán và giải quyết một số vấn đề thực tiễn. |
|
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế. |
2 |
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ để tính toán hợp lí. |
|
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
1 |
Vận dụng kiến thức về số hữu tỉ vào việc tính tiền điện và thuế giá trị gia tang ( GTGT) với các trường hợp đơn giản. |
|
Ôn tập chương 1 |
4 |
Ôn tập các kiến thức đã học ở chương 1. |
|
CHƯƠNG 2. SỐ THỰC |
17 |
|
|
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học |
4 |
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ. - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai của một số không âm. - Tính được giá trị ( đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyen dương bằng máy tính cầm tay.
|
|
Kiểm tra giữa học kì I.( chung cả số và hình ) |
2 |
|
|
Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của số thực |
4 |
- Nhận biết được số thực và tập hợp số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của một số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. |
|
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả. |
3 |
- Nhận biết được ý nghĩa của việc ước lượng và làm tròn số. - Thực hiện được làm tròn số thập phân. - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. - Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn số. |
|
Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm. |
1 |
Vận dụng được kiến thức về số thập phân và làm tròn số để tính chỉ số BMI. Cho biết thể trang của mỗi học sinh và đưa ra lời khuyên phù hợp. |
|
Ôn tập cuối chương 2. |
3 |
Cần nắm vững các kiến thức đã học trong chương 2. |
|
CHƯƠNG 3. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN. |
12 |
|
|
Bài 1: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương. |
2 |
Mô tả được các yếu tố đỉnh, cạnh, góc, đường chéo của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. |
|
Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. |
2 |
Tính được thể tích, diện tích xung quanh của một số hình trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương. |
|
Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác – Hình lăng trụ đứng tứ giác. |
2 |
Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. |
|
Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. |
3 |
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được thể tích bề mặt và thể tích của các vật thể có dạng hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. |
|
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
1 |
- Làm quen với việc ước lượng kích thước của một số hình thường gặp. - Biết cách đo kích thước và áp dụng công thức để tính được diện tích các bề mặt và thể tích của một số hình trong thực tế. |
|
Ôn tập chương 3 |
2 |
Nắm vững được các kiến thức trong chương 3. |
|
CHƯƠNG 4. GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. |
15 |
|
|
Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt |
2 |
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. - Nhận biết được hai góc đối đỉnh bằng nhau. - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. |
|
Bài 2: Tia phân giác. |
3 |
- Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Vẽ được tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Tính được số đo góc nhờ định nghĩa tia phân giác của một góc. |
|
Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 |
1 |
Nắm vững các kiến thức đã học theo đề cương ôn tập. |
|
Bài 3: Hai đường thẳng song song |
4 |
- Mô tả dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, so le trong. - Nhận biết được tiên đề Euclid về hai đường thẳng song song. - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. |
|
Bài 4: Định lí và chứng minh định lí. |
2 |
- Nhận biết được thế nào là một định lí. - Phân biệt được phần giả thuyết và kết luận trong một định lí. - Nhận biết được thế nào là chứng minh một định lí. |
|
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
1 |
- Luyện tập kĩ năng vẽ góc, đo góc, vẽ đường thẳng song song bằng phần mềm GeoGebra. - Ôn tập tính chất về góc của hai đường thẳng song song thông qua đo đạc. |
|
Ôn tập chương 4 |
1 |
Nắm vững các kiến thức trong chương 4. |
|
Kiểm tra cuối học kì 1 |
1 |
|
|
CHƯƠNG 5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ. |
13 |
|
|
Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu. |
2 |
- Thực hiện và giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau trong thực tiễn. - Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản. |
|
Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn. |
3 |
- Nhận biết được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ hình quạt tròn. - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trong biểu đồ hình quạt tròn. - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn. - Biết phân tích và xử lí dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn. |
|
Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng. |
3 |
- Nhận biết được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ đoạn thẳng. - Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ đoạn thẳng. - Lựa chọn và biểu diễn được các dữ liệu vào biểu đồ đoạn thẳng. - Biết phân tích và xử lí dữ liệu trên biểu đồ đoạn thẳng. |
|
Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
1 |
- Vận dụng được các kiến thức thống kê vào việc thu thập, phân loại và bểu diễn dữ liệu trong các tình huống thực tiễn. - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. |
|
Ôn tập chương 5 |
1 |
Nắm vững các kiến thức trong chương 5. |
|
Ôn tập kiểm tra cuối học kì 1. |
2 |
|
|
Kiểm tra cuối học kì 1 ( TIẾT 1 ) |
1 |
|
|
CHƯƠNG 6. CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ |
16 |
|
|
Bài 1: Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau. |
3 |
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. |
|
Bài 2: Đại lượng tỉ lệ thuận. |
4 |
- Nhận biết được các đại lượng tỉ lệ thuận. - Nhận biết được các tính chất cơ bản của dại lượng tỉ lệ thuận. - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận. |
|
Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch. |
4 |
- Nhận biết được các đại lượng tỉ lệ nghịch. - Nhận biết được các tính chất cơ bản của đại lượng tỉ lệ nghịch. - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch. |
|
Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
1 |
Biết vận dụng các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịch vào các bài toán thực tế. |
|
Ôn tập chương 6. |
1 |
Nắm vững các kiến thức trong chương 6. |
|
Ôn tập kiểm tra giữa học kì 2. |
1 |
|
|
Kiểm tra giữa học kì 2. |
2 |
|
|
CHƯƠNG 7. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ |
16 |
|
|
Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số. |
3 |
- Nhận biết được biểu thức và biểu thức đại số. - Viết được biểu thức đại số biểu diễn các đại lượng quen thuộc trong hình học hay trong đời sống. - Tính được giá trị của một biểu thức đại số. |
|
Bài 2: Đa thức một biến. |
4 |
- Nhận biết được đa thức một biến và tính được giá trị của đa thức một biến khi biết giá trị của biến. - Nhận biết được cách biểu diễn, xác định bậc của đa thức một biến. - Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. - Vận dụng các kiến thức trên vào một số bài toán đơn giản. |
|
Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. |
3 |
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ hai đa thức một biến. - Vận dụng được những tính chất của phép cộng đa thức một biến trong tính toán. |
|
Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến. |
3 |
- Thực hiện được phép nhân, chia các đa thức một biến. - Vận dụng được những tính chất của phép nhân đa thức một biến trong tính toán. |
|
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm. |
1 |
Hiểu được ý nghĩa một biểu thức đại số và biết cách sử dụng chúng để tính điểm trung bình môn học kì. |
|
Ôn tập chương 7 . |
2 |
Nắm vững các kiến thức trong chương 7. |
|
CHƯƠNG 8. TAM GIÁC. |
26 |
|
|
Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác. |
2 |
- Giải thích được định lí về tổng số đo các góc trong một tam giác bằng 1800 . - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. |
|
Bài 2: Tam giác bằng nhau. |
6 |
- Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. |
|
Bài 3: Tam giác cân. |
2 |
- Mô tả được tam giác cân. - Giải thích được các tính chất của tam giác cân. - Nhận ra được các tam giác cân trong bài toán và thực tế. |
|
Bài 4: Đường vuông góc và đường xiên. |
2 |
- Nhận biết được khái niệm đường vuông góc, đường xiên. - Nhận biết được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác. |
|
Bài 5: Đường trung trực của một đoạn thẳng. |
2 |
- Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng. - Vẽ được đường trung trực của một đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập. - Nhận biết được tính chất cơ bản của đường trung trực. |
|
Bài 6: Tính chất ba đường trung trực của tam giác. |
2 |
- Nhận biết được các đường trung trực trong tam giác. - Nhận biết được sự đồng quy của ba đường trung trực của tam giác. |
|
Bài 7: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. |
2 |
- Nhận biết được các đường trung tuyến của tam giác. - Nhận biết được sự đồng quy của ba đường trung tuyến tại trọng tâm của tam giác. |
|
Bài 8: Tính chất ba đường cao của tam giác. |
2 |
- Nhận biết được các đường cao của tam giác. - Nhận biết được sự đồng quy của ba đường cao tại trực tâm của tam giác. |
|
Bài 9: Tính chất ba đường phân giác của tam giác. |
2 |
- Nhận biết được các đường phân giác của tam giác. - Nhận biết được sự đồng quy của ba đường phân giác của tam giác. |
|
Bài 10: Hoạt động thực hành và trải nghiệm. |
1 |
Vận dụng được các kiến thức đã học về tam giác làm ra được các sản phẩm vừa đẹp mắt vừa giúp trang trí lớp vừa hỗ trợ ôn tập toán. |
|
Ôn tập chương 8. |
1 |
Nắm vững các kiến thức trong chương 8. |
|
Kiểm tra cuối học kì 2 |
2 |
|
|
CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT. |
10 |
|
|
Bài 1: Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. |
2 |
- Xác định được một biến cố xảy ra hay không xảy ra sau khi biết kết quả của phép thử. - Xác định được biến cố chắc chắn, biến cố không thể và biến cố ngẫu nhiên. |
|
Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên. |
3 |
- So sánh được xác suất của các biến cố trong một số trường hợp đơn giản. - Tính được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. |
|
Bài 3: Hoạt động thực hành và trải nghiệm. |
1 |
Nhận biết được xác suất của một số biến cố ngẫu nhiên trong một trò chơi đơn giản. |
|
Ôn tập chương 9. |
1 |
Nắm vững các kiến thức trong chương 9. |
|
Ôn tập cuối năm. |
2 |
|
|
Trả bài kiểm tra cuối học kì 2. |
1 |
|
|
|
|
|
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
|
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
Giữa Học kỳ 1 |
90 phút |
Tuần 10 |
Thực hiện theo ma trận
|
Kiểm tra viết trên giấy – Trắc nghiệm và tự luận |
Cuối Học kỳ 1 |
90 phút |
Tuần 18 |
||
Giữa Học kỳ 2 |
90 phút |
Tuần 26 |
||
Cuối Học kỳ 2 |
90 phút |
Tuần 35 |
Phụ lục IIToán 7 Chân trời sáng tạo
Xem đầy đủ trong file tải về
Phụ lục II Toán 7 Chân trời sáng tạo
Nội dung có đầy đủ trong file tải về
...............
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ Phụ lục I, II, III Toán 7 Chân trời sáng tạo
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bài thu hoạch cuối khóa Mô đun 6 THCS
-
Nghị luận Thất bại là mẹ thành công (Sơ đồ tư duy)
-
Đoạn văn nghị luận về hiện tượng lũ lụt (Dàn ý + 16 Mẫu)
-
Viết 3 - 5 câu kể lại việc em và các bạn chăm sóc cây
-
Gợi ý học Mô đun 3 Tiểu học - Tất cả các môn
-
Phân tích tác phẩm Bố tôi của Nguyễn Ngọc Thuần
-
Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về một nhân vật trong một câu chuyện đã học (Dàn ý + 9 mẫu)
-
Phân tích tác phẩm Anh Hai của Bùi Quang Minh
-
Tuyển tập Thơ tình Xuân Diệu - Tổng hợp những bài thơ tình hay nhất của Xuân Diệu
-
Dẫn chứng về vấn đề rác thải - Ví dụ về vấn đề rác thải hiện nay
Mới nhất trong tuần
-
Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 sách Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch giáo dục môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo
-
Kế hoạch giáo dục môn Toán 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 7 sách Cánh diều
5.000+ -
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 7 sách Chân trời sáng tạo
5.000+ -
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Kế hoạch giáo dục môn Toán 7 sách Cánh diều
1.000+ -
Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Kế hoạch điều chỉnh các môn học lớp 3 sau sáp nhập năm học 2025 - 2026
100+ -
Kế hoạch điều chỉnh môn Lịch sử - Địa lí 5 sau sáp nhập năm 2025 - 2026
100+