Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 6 Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 gồm 6 đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 4 CTST còn giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 4
TRƯỜNG: ………………………… LỚP: 4 |
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN – LỚP 4 (40 phút ) NGÀY KIỂM TRA: ../..../ 2025 |
I . TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6
Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
a. \(\frac{8}{3}\)
b. \(\frac{8}{11}\)
c. \(\frac{3}{8}\)
d. \(\frac{3}{11}\)
Câu 2. Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:
a. Bốn phần tư
b. Bốn phần hai
c. Hai phần tư
d. Hai phần hai
Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \(\frac{3}{8}\)
a. \(\frac{6}{8}\)
b. \(\frac{9}{16}\)
c. \(\frac{12}{32}\)
d. \(\frac{6}{24}\)
Câu 4. Trong các phân số \(\frac{2}{6} ; \frac{7}{3} ; 1 ; \frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất?
a. \(\frac{2}{6}\)
b. \(\frac{7}{3}\)
c. 1
d. \(\frac{3}{4}\)
Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)
a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.
b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.
d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau
Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:
Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:
a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng
b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu
c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu
d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Tính:
a. \(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)
b. \(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)
c. \(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)
d. \(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\)
Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:
\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\frac{5}{12} phút =.....giây\)
b) \(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)
Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng \(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4
I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1. B (0.5đ)
Câu 2. C (0.5đ)
Câu 3. C (0.5đ)
Câu 4. D (0.5đ)
Câu 5. A (0.5đ)
Câu 6. D (0.5đ)
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1. Tính: 2đ
a. \(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)
b. \(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\)
c. \(\frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\)
d. \(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\)
Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\) (1đ)
MSC: 32\(\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\)
Quy đồng mẫu số các phân số \(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\) ta được phân số
\(\frac{9}{12}\) và
\(\frac{1}{12}\)
Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ
Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ
\(\frac{7}{5} x \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ
12 (5) phút = 25 giây b) 7 cm2 8 mm2 = 708mm2
a) \(\frac{5}{12} phút = 25 giây\)
b) \(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\)
Câu 5: Giải toán: 2đ
Số quyển sách ở ngăn trên là:
\(72x\frac{5}{6}=60\) (quyển sách) (1 điểm)
Số quyển sách cả hai ngăn là:
72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)
Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4
Mạch kiến thức | Nội dung kiến thức | Số câu | Câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Điểm | Ghi chú | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Số và phép tính 80% | 11 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 8 | |||
Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số. | 1 | 1/I | 0.5 | ||||||||
Đọc, viết được phân số | 1 | 2/I | 0.5 | ||||||||
Phân số bằng nhau | 1 | 3/I | 0.5 | ||||||||
Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số) | 1 | 4/I | 0.5 | ||||||||
Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại) | 1 | 2/II | 1 | ||||||||
Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số | 4 | 1/II | 2 | ||||||||
Tính giá trị biểu thức Tính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số) |
1 | 3/II | 1 | ||||||||
Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số | 1 | 5/II | 2 | ||||||||
Hình học và đo lường 15% |
2 | 0.5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.5 | |||
Nhận biết hình bình hành, hình thoi | 1 | 5/I | 0.5 | ||||||||
Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian | 1 | 4/II | 1 | ||||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất 5% |
1 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | |||
Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước | 1 | 6/I | 0.5 | ||||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 14 | 3 | 2 | 0 | 3 | 0 | 2 | 10 |
Số câu: | 14 | ||||
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | |||||
- Mức 1: | 5 | điểm | = | 50 | % |
- Mức 2: | 3 | điểm | = | 30 | % |
- Mức 3: | 2 | điểm | = | 20 | % |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | |||||
- Trắc nghiệm: | 3 | điểm | = | 30 | % |
- Tự luận: | 7 | điểm | = | 70 | % |
2. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo - Đề 2
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lễ giáo cho trẻ Mầm non 5 - 6 tuổi
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
Mới nhất trong tuần
-
Bộ câu hỏi ôn thi học kì 2 môn Tin học 4 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Bộ câu hỏi ôn thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2024 - 2025
100+ -
Bộ câu hỏi ôn thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2024 - 2025
100+ -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2024 - 2025 sách English Discovery
100+ -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1, 2, 3, 4, 5 năm 2024 - 2025
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Cấu trúc đề kiểm tra định kì lớp 4 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
10.000+ -
Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 4
5.000+ -
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
50.000+