Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 19 Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 4 (Có ma trận + Đáp án)
Đề thi học kì 2 lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 gồm 19 đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 2 sách Chân trời sáng tạo lớp 4 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ, Tiếng Anh, Tin học, còn giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
- 1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
- 2. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
- 3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
- 4. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
- 5. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Chân trời sáng tạo
- 6. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
UBND HUYỆN…… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1: Điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung ? M1 (1 đ)
A. Nước biển mặn
B. Nhiều bãi biển đẹp
C. Nhiều hải sản nổi tiếng
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Các món ăn tiêu biểu của vùng Duyên hải miền Trung: M1 (1đ)
A. Bún bò Huế, Mì Quảng, Kẹo cu đơ Hà Tĩnh, Nem chua Thanh Hoá, Nem nướng Nha Trang, Cao lầu Hội An, Tré rơm Bình Định
B. Canh chua bông điên điển
C. Cá linh chiên bột
D. Lẩu mắm
Câu 3: Cố đô Huế ngày nay thuộc địa phận thành phố Huế và một vài vùng phụ cận thuộc tỉnh M1 (1đ)
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Trị.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Bình.
Câu 4: Phố cổ Hội An thuộc thành phố? M1 (1đ)
A. Quảng Nam
B. Hội An
C. Hải Phòng
D. Hồ Chí Minh
Câu 5: Vùng Tây Nguyên giáp với những quốc gia nào? M1 (1đ)
A. Thái Lan
B. Trung Quốc
C. Lào và Cam-pu-chia
D. Không giáp quốc gia nào
Câu 6: Các dân tộc là chủ nhân của Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên? M1(1đ)
A. Nùng, Khơ me
B. Tày, Hoa, Khơ me
C. Thái, Nùng, Tày
D. Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, Mạ,...
Câu 7: Ý nào dưới đây đúng về khí hậu vùng Nam Bộ? M1 (1đ)
A. Nhiệt độ trung bình năm cao, trên 27°C.
B. Lượng mưa trung bình năm thấp, dưới 500 mm.
C. Khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
D. Mùa khô có nền nhiệt thấp và mưa ít.
Câu 8: Nối cột A với các ý ở cột B sao cho thích hợp: M1 (1đ)
A | B | |
Dân số vùng Nam bộ | Ở Đồng Bằng | |
Hơn 35 triệu người | ||
Dân cư vùng Nam bộ tập trung | Đông nhất cả nước | |
Các đô thị |
Câu 9: Điền các từ trong ngoặc (Thưa, Đồng bằng ven biển, Chăm, nhiều)? M2 (1 đ)
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực …………….. Ở khu vực miền núi, dân cư ít và …………… hơn. Vùng có .................. dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, ................. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
Câu 10: Nam Bộ là vùng có thiên nhiên đa dạng, đặc sắc. Em hãy lựa chọn một số địa điểm du lịch hấp dẫn và cùng người thân lên lịch cụ thể cho hành trình khám phá 4 ngày, 3 đêm của gia đình mình nhé!? M3 (1 đ)
Ngày 1: .........................................................
Ngày 2: .........................................................
Ngày 3: .........................................................
Ngày 4: .........................................................
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
>> Xem trong file tải về!
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 15 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
Số câu |
1TN |
|
|
1 câu |
Số điểm |
1 |
|
|
1 điểm |
|
Bài 16 Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
|
|
|
|
|
Bài 17 Cố đô Huế |
Số câu |
2TN |
|
|
2 câu |
Số điểm |
2 |
|
|
2 điểm |
|
Bài 18 Phố cổ Hội An |
Số câu |
|
|
1TL |
1 câu |
Số điểm |
|
|
1 |
1 điểm |
|
Bài 19 Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
Số câu |
1TN |
|
|
1 câu |
Số điểm |
1 |
|
|
1 điểm |
|
Bài 21 Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên |
Số câu |
1TN |
|
|
1 câu |
Số điểm |
1 |
|
|
1 điểm |
|
Bài 22 Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
Số câu |
1TN |
1TL |
|
1 câu |
Số điểm |
1 |
1 |
|
1 điểm |
|
Bài 23 Thiên nhiên vùng Nam Bộ |
Số câu |
2TN |
|
|
2 câu |
Số điểm |
2 |
|
|
2 điểm |
|
Bài 24 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ |
Số câu |
8 |
1 |
1 |
10 câu |
Số điểm |
8 |
1 |
1 |
10 điểm |
2. Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
2.1.Đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
UBND HUYỆN…… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II |
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
Câu 1: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước? M1 - 0,5đ
A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước.
B. Cây sẽ phát triển tốt.
C. Cây sẽ héo và chết.
D. Cây sẽ chờ mưa.
Câu 2: Động vật cần gì để sống và phát triển? M1-0,5 đ
A. Có đủ không khí, không cần thức ăn, nước uống
B. Không cần không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
C. Cần có đủ không khí, nước uống và ánh sáng
D. Cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng
Câu 3: Chuỗi thức ăn nào chỉ ra mối quan hệ thức ăn của gà, lúa và diều hâu? M1-0,5 đ
A. Gà → Diều hâu → Lúa
B. Diều hâu → Lúa → Gà
C. Lúa → Gà → Diều hâu
D. Gà → Lúa → Diều hâu
Câu 4. Để sống và phát triển bình thường, thực vật cần: M1-0,5 đ
a. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.
b. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng, không khí.
c. Có đủ nước, ánh sáng, chất khoáng.
d. Chỉ cần có đủ không khí và nước.
Câu 5: Nấm đùi gà có hình dạng như thế nào? M1-(0,5đ)
A. Tròn
B. Cao, tròn, thân to bụ bẫm
C. Mỏng, dẹt
D. Dài, nhỏ, cao
Câu 6: Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc do nấm lạ gây ra? M1- (0,5đ)
A. Chúng ta cần lựa chọn những nấm ăn rõ nguồn gốc
B. không ăn nấm lạ và những thực phẩm đã quá hạn sử dụng
C. Không ăn nấm có màu và mùi lạ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7: Dựa vào thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn, người ta chia thức ăn thành các nhóm: M1 - (0,5đ)
A. Nhóm chứa nhiều chất bột đường và nhóm chứa nhiều chất béo
B. Nhóm chứa nhiều chất bột đường; nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều chất béo và nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng.
C. Nhóm chứa nhiều chất đạm; nhóm chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và nhóm chứa nhiều nước.
D. Nhóm chứa nhiều chất đạm, nhóm chứa nhiều chất béo và chất xơ
Câu 8: Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp các loại thức ăn? M1-0,5 đ
A. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng giống nhau.
B. Các loại thức ăn khác nhau chứa các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.
C. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn để cung cấp đầy đủ các chất cần thiết.
D. Ăn phối hợp vì em thích
Câu 9: Nước có vai trò như thế nào đối với cơ thể? M1-0,5 đ
A. Làm mát cơ thể
B. Tham gia vào quá trình bài tiết các chất thải
C. Hỗ trợ quá trình tiêu hoá,...
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10: Dấu hiệu của bệnh béo phì? M1-0,5 đ
A. Cân nặng vượt mức trung bình của độ tuổi
B. Mỡ được tích tụ nhiều ở các phần cơ thể như bụng, đùi, eo
C. Cân nặng và chiều cao thấp hơn mức trung bình của độ tuổi.
D. A, B đúng
Câu 11: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp M3- (2đ)
A | B | |
Lá | Tạo thành quả | |
Thân | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. | |
Rễ | Thực hiện quá trình quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước | |
Hoa cái | Vận chuyển nước và chất khoáng lên phía trên. |
Câu 12: Điền các từ (tươi sạch, nước sạch, an toàn, ba ngày) vào chỗ chấm thích hợp. M2-(1đ)
Để sử dụng thực phẩm ……… em cần chọn mua thức ăn ………., rõ nguồn gốc, có hạn sử dụng và được bảo quản an toàn; thức ăn được chế biến bằng ……….. và dụng cụ sạch; ăn chín, uống sôi; bảo quản thức ăn đã chế biến trong tủ lạnh không quá ……….
Câu 13: Em hãy nêu ít nhất 4 việc để phòng tránh tai nạn đuối nước? M3-(2đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
>> Xem trong file tải về!
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 17 Chăm sóc cây trồng và vật nuôi |
Số câu |
2TN |
|
|
2 câu |
Số điểm |
1 |
|
|
1 điểm |
|
Bài 30 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên |
Số câu |
1TN |
|
|
1 câu |
Số điểm |
0,5 |
|
|
0,5 điểm |
|
Bài 20 Nấm ăn và nấm men trong đời sống |
Số câu |
1TN |
|
1TL |
2 câu |
Số điểm |
0,5 |
|
2 |
2,5 điểm |
|
Bài 21 Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm |
Số câu |
1TN |
|
|
1 câu |
Số điểm |
0.5 |
|
|
0.5 điểm |
|
Bài 23 Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng có trong thức ăn |
Số câu |
2TN |
|
|
2 câu |
Số điểm |
1 |
|
|
1 điểm |
|
Bài 25 Ăn uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh |
Số câu |
1TN |
1TL |
|
2 câu |
Số điểm |
0,5 |
1 |
|
1.5 điểm |
|
Bài 26 Thực phẩm an toàn |
Số câu |
1TN |
|
|
1 câu |
Số điểm |
0.5 |
|
|
0,5 điểm |
|
Bài 27 Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng |
Số câu |
1TN |
|
|
1 câu |
Số điểm |
0.5 |
|
|
0.5 điểm |
|
Bài 28 Phòng tránh đuối nước |
Số câu |
|
|
1TL |
|
Số điểm |
|
|
2 |
|
|
Tổng |
Số câu |
10 |
1 |
2 |
13 câu |
Số điểm |
5 |
1 |
4 |
10 điểm |
3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4
Trường: Tiểu học…….. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 |
A. PHẦN TIẾNG VIỆT (10,0 điểm)
1. Đọc thành tiếng (3,0 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ chủ điểm 5 đến chủ điểm 8, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi HS lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi HS đọc một đoạn văn, thơ khoảng 100 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung của đoạn đọc do giáo viên nêu.
2. Đọc hiểu văn bản kết hợp tiếng Việt (7,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: (3,0 điểm)
QUẢ CẦU TUYẾT
Tuyết rơi ngày càng dày.
Một đám học sinh vừa ra khỏi cổng trường, chúng nắm những quả cầu bằng thứ tuyết ẩm, cứng và nặng như đá, ném vào nhau. Vỉa hè rất đông người qua lại. Bỗng người ta nghe một tiếng hét to bên kia đường và thấy một cụ già đang lảo đảo, hai tay úp lấy mặt. Bên cạnh cụ, một em bé kêu: “Cứu ông cháu với!”.
Lập tức, mọi người từ tứ phía đổ tới. Cụ già tội nghiệp bị một quả cầu tuyết đập trúng mắt. Cụ đeo kính, kính vỡ, mảnh vỡ đâm vào mắt cụ. Đám học trò hoảng sợ bỏ chạy.
Đám đông vây quanh cụ già. Mấy người qua đường thét hỏi: “Đứa nào ném? Đứa nào? Nói mau!”. Người ta khám tay đám trẻ để xem có ướt vì tuyết không. Ga-rốp-phi run lẩy bẩy, mặt nhợt nhạt.
Ga-rô-nê bảo Ga-rốp-phi:
- Cậu thú nhận đi. Để một người khác bị bắt thì thật hèn nhát!
- Mình không cố ý mà! – Ga-rốp-phi trả lời và run như một tàu lá.
- Nhưng cậu vẫn phải làm! – Ga-rô-nê nói.
- Mình không đủ can đảm.
- Đừng sợ. Mình sẽ bảo vệ cậu. – Ga-rô-nê nói một cách quả quyết, nắm cánh tay bạn, dìu bạn đi như một người bệnh.
Vừa trông thấy Ga-rốp-phi, người ta biết rằng chính cậu là thủ phạm. Vài người bước tới, giơ cánh tay lên. Nhưng Ga-rô-nê đã đứng chắn ngay trước mặt bạn và nói:
- Các bác định đánh một đứa trẻ à?
Những nắm tay đều bỏ xuống. Một người dẫn Ga-rốp-phi đến nới người ta đã đưa cụ già bị thương vào.
Cụ già ngồi trên ghế, tay bưng mắt kính.
Ga-rốp-phi khóc òa lên và ôm hôn đôi bàn tay của cụ già. Cụ già quạng tìm cái đầu của cậu bé biết hối hận và xoa tóc nó:
- Cháu là một cậu bé dũng cảm.
(Theo A-mi-xi)
Câu 1 (0,5 điểm). Điều gì đã xảy ra với cụ già trong câu chuyện?
A. Cụ già bị trượt ngã trên đường do tuyết trơn.
B. Cụ già bị một quả cầu tuyết ném trúng, khiến kính vỡ và mắt bị thương.
C. Cụ già bị cảm lạnh do đứng ngoài trời quá lâu.
D. Cụ già bị một đám học sinh xô ngã khi đang đi đường.
Câu 2 (0,5 điểm). Ai là người đã ném quả cầu tuyết trúng cụ già?
A. Ga-rô-nê.
B. Một đứa trẻ trong đám đông.
C. Ga-rốp-phi.
D. Một người qua đường.
Câu 3 (0,5 điểm). Ai là người đã động viên cậu bé nhận lỗi?
A. En-ri-cô.
B. Ga-rô-nê.
C. Ga-rốp-phi.
D. Cháu của cụ già.
Câu 4 (0,5 điểm). Vì sao Ga-rốp-phi run rẩy và mặt nhợt nhạt khi bị mọi người tra hỏi?
A. Vì cậu bị lạnh.
B. Vì cậu bị bạn bè trách mắng.
C. Vì cậu không thích tuyết và muốn nhanh chóng về nhà.
D. Vì cậu sợ bị phát hiện là người ném quả cầu tuyết trúng cụ già.
Câu 5 (0,5 điểm). Cụ già đã phản ứng như thế nào khi biết Ga-rốp-phi là người ném quả cầu tuyết?
A. Cụ nổi giận và mắng cậu bé rất nặng lời.
B. Cụ trách mắng nhưng vẫn tha thứ cho Ga-rốp-phi.
C. Cụ già dịu dàng an ủi và khen Ga-rốp-phi là một cậu bé dũng cảm vì biết nhận lỗi.
D. Cụ yêu cầu mọi người trừng phạt Ga-rốp-phi.
Câu 6 (0,5 điểm): Câu chuyện muốn gửi gắm thông điệp gì?
A. Dũng cảm nhận lỗi và sửa sai khi mình mắc lỗi.
B. Cần kính trọng những người lớn tuổi, đặc biệt là người già.
C. Tự tin thể hiện bản thân mình trước đám đông.
D. Cần đối xử lịch sự, lễ phép với những người xung quanh mình.
Luyện từ và câu: (4,0 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm). Gạch chân dưới trạng ngữ trong câu và cho biết trạng ngữ đó chỉ gì?
a) Với sự nhanh nhẹn và thông minh của mình, anh chiến sĩ đã thành công trốn thoát khỏi vòng vây của giặc.
b) Vào ngày cuối cùng của kì nghỉ, em đã kịp hoàn thành bài tập mà cô giáo giao.
c) Trong năm học tới đây, các em hãy cố gắng, siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn.
d) Khi mùa xuân đến, những mầm non xanh mởn đã nhú lên.
Câu 8 (2,0 điểm) Hãy tìm ít nhất 5 từ đồng nghĩa với kết nối và đặt câu với mỗi từ.
B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN (10,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm): Chính tả nghe – viết: GV cho HS viết một đoạn trong bài “Thành phố nối hai châu lục” (SGK TV4, Chân trời sáng tạo – trang 129) Từ “Đến I-xtan-bua” cho đến “văn hóa của thành phố này”.
Câu 10 (8,0 điểm): Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh, trường em đã tổ chức cuộc thi “Cây xanh đẹp nhất”. Em hãy viết một bản hướng dẫn các bạn trong lớp trồng cây xanh.
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4
>> Xem trong file tải về!
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4
STT |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Tổng |
|||||||
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
TN |
TL |
HT khác |
|||
1 |
Đọc thành tiếng |
1 câu: 3 điểm |
|||||||||||
2 |
Đọc hiểu + Luyện từ và câu |
Số câu |
2 |
0 |
0 |
3 |
1 |
0 |
1 |
1 |
6 |
2 |
0 |
Câu số |
1,2,3 |
0 |
0 |
4,5 |
7 |
0 |
6 |
8 |
C1,2,3,4,5,6 |
C7,8 |
0 |
||
Số điểm |
1,5 |
0 |
0 |
1,0 |
2 |
0 |
0,5 |
2 |
3 |
4 |
0 |
||
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 7 |
||||||||||||
3 |
Viết |
Số câu |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Câu số |
0 |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
C9,10 |
0 |
||
Số điểm |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
|
0 |
||
Tổng |
Số câu: 2 Số điểm: 10 |
3.4. Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4
....
4. Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
4.1. Đề thi học kì 2 môn Toán 4
TRƯỜNG: ………………………… LỚP: 4 |
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN – LỚP 4 (40 phút ) NGÀY KIỂM TRA: ../..../ 2024 |
I . TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6
Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
a. \(\frac{8}{3}\)
b. \(\frac{8}{11}\)
c. \(\frac{3}{8}\)
d. \(\frac{3}{11}\)
Câu 2. Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:
a. Bốn phần tư
b. Bốn phần hai
c. Hai phần tư
d. Hai phần hai
Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \(\frac{3}{8}\)
a. \(\frac{6}{8}\)
b. \(\frac{9}{16}\)
c. \(\frac{12}{32}\)
d. \(\frac{6}{24}\)
Câu 4. Trong các phân số \(\frac{2}{6} ; \frac{7}{3} ; 1 ; \frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất?
a. \(\frac{2}{6}\)
b. \(\frac{7}{3}\)
c. 1
d. \(\frac{3}{4}\)
Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)
a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.
b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.
d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau
Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:
Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:
a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng
b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu
c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu
d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Tính:
a. \(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)
b. \(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)
c. \(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)
d. \(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)
Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \(\frac{3}{4}\) và
\(\frac{1}{12}\)
Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:
\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\frac{5}{12} phút =.....giây\)
b) \(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)
Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng \(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?
4.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4
>> Xem trong file tải về!
4.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4
Mạch kiến thức | Nội dung kiến thức | Số câu | Câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Điểm | Ghi chú | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Số và phép tính 80% | 11 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 8 | |||
Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số. | 1 | 1/I | 0.5 | ||||||||
Đọc, viết được phân số | 1 | 2/I | 0.5 | ||||||||
Phân số bằng nhau | 1 | 3/I | 0.5 | ||||||||
Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số) | 1 | 4/I | 0.5 | ||||||||
Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại) | 1 | 2/II | 1 | ||||||||
Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số | 4 | 1/II | 2 | ||||||||
Tính giá trị biểu thức Tính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số) |
1 | 3/II | 1 | ||||||||
Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số | 1 | 5/II | 2 | ||||||||
Hình học và đo lường 15% |
2 | 0.5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1.5 | |||
Nhận biết hình bình hành, hình thoi | 1 | 5/I | 0.5 | ||||||||
Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian | 1 | 4/II | 1 | ||||||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất 5% |
1 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | |||
Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước | 1 | 6/I | 0.5 | ||||||||
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU | 14 | 3 | 2 | 0 | 3 | 0 | 2 | 10 |
Số câu: | 14 | ||||
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức | |||||
- Mức 1: | 5 | điểm | = | 50 | % |
- Mức 2: | 3 | điểm | = | 30 | % |
- Mức 3: | 2 | điểm | = | 20 | % |
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận | |||||
- Trắc nghiệm: | 3 | điểm | = | 30 | % |
- Tự luận: | 7 | điểm | = | 70 | % |
5. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Chân trời sáng tạo
5.1. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP … |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM |
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bộ lắp ghép kĩ thuật gồm mấy chi tiết
A. 32
B. 33
C. 34
D. 35
Câu 2. Bước 2 của quy trình lắp ghép mô hình bập bênh là:
A. Lấp chân đế
B. Lắp thanh đòn và ghế ngồi
C. Hoàn thiện mô hình
D. Kiểm tra sản phẩm
Câu 3. Dùng bốn bánh xe, hai trục thẳng dài, tấm nhỏ, vòng hãm để thực hiện bước thứ mấy của quy trình lắp ghép mô hình robot?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
Câu 4: Làm lồng đèn có bao nhiêu bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Để làm cánh chuồn chuồn ta thực hiện ở bước mấy?
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 1
D. Bước 4
Câu 6: Em hãy điền Đ-S về đồ chơi dân gian trong những câu sau:
a) Đồ chơi dân gian được làm từ vật liệu dễ kiếm, gần gũi. | |
b) Đồ chơi dân gian là loại đồ chơi do thợ thủ công làm ra. | |
c) Đồ chơi dân gian là đồ chơi quen thuộc của nhiều thế hệ. | |
d) Mọi người đều có thể tự làm đồ chơi dân gian. |
Câu 7: Yêu cầu đối với sản phẩm lắp ghép mô hình bập bênh là gì?
Câu 8: Em hãy điền từ còn thiếu sau đây “thủ công, đời sống, tự nhiên” để hoàn thành câu.
Đồ chơi dân gian có nhiều loại, được làm…… từ những chất liệu có sẵn trong …………và ……………của con người như mây, tre, nứa, giấy, bột gạo,..
Câu 9: Sắp xếp nối các bước lắp ghép mô hình kĩ thuật với phù hợp
Bước | Nội dung thực hiện | |
1 | A. Lắp ghép theo mẫu. | |
2 | B. Lựa chọn chi tiết và dụng cụ. | |
3 | C. Tháo và cất dọn đồ dùng. | |
4 | D. Giới thiệu và nhận xét sản phẩm. |
Câu 10: Em cần thể hiện thế nào để có sản phẩm đúng yêu cầu khi làm chuồn chuồn?
5.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
>> Xem trong file tải về!
5.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4
Năng lực cần đạt | Mạch kiến thức | Số câu Số điểm |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Kiến thức Thủ công kĩ thuật | Thủ công kĩ thuật | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |
Câu số | 1 | 2 | 9 | 3 | 7 | 1,2,3 | 7,9 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 3 | |||
Trò chơi dân gian | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||
Câu số | 4 | 8 | 5 | 6 | 10 | 4,5 | 6,8,10 | |||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 1 | 2 | 1 | 4,5 | |||
Tổng số câu | Số câu | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 5 | 5 | |
Tổng số điểm | Số điểm | 1 | 1,5 | 1 | 2,5 | 0,5 | 3,5 | 2,5 | 7,5 |
....
6. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 Chân trời sáng tạo
I. Listen and number. There is one example.
Bài nghe:
II. Odd one out.
III. Choose the correct answer.
1. What’s the weather ________?
A. likes
B. look like
C. like
2. ________ does your father go to work?
A. What
B. Why
C. What time
3. The library is ________ to the movie theater.
A. next
B. opposite
C. between
4. His hair ________ blonde.
A. was
B. were
C. weren’t
5. Do you and your sister like ________ corn?
A. to eat
B. eating
C. eats
IV. Read and complete the sentences.
Hi, my name is Phong. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School. Every day I get up at 6.30. I go to school at 7 a.m. I go with my sister because we’re at the same school. School starts at 7.30 a.m. and finishes at 4.45 p.m. I go home at 5 o’clock. I have dinner with my family at home at 7.15 in the evening. After that, I do my homework and go to bed at 10 p.m.
1. Phong studies at ________.
2. Every day he ________ at 6.30.
3. He ________ with his sister at 7 a.m.
4. School ________ at 7.30 a.m. and ________ at 4.45 p.m.
5. He ________ with his family at home at 7.15 p.m. and ________ at 10 p.m.
V. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. taking/ Dad/ like/ photos/ doesn’t/ .
→ __________________________________________.
2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?
→ __________________________________________?
3. they/ What/ like/ do/ ?
→ __________________________________________?
4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .
→ __________________________________________.
5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .
→ __________________________________________.
ĐÁP ÁN
>> Xem trong file tải về
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ công thức Toán ôn thi THPT Quốc gia
-
Công thức tính lực đàn hồi của lò xo, định luật Húc
-
Văn mẫu lớp 12: Viết đoạn văn trả lời câu hỏi Sự ngông nghênh của tuổi trẻ khiến con người dễ bỏ lỡ những điều gì
-
Nghị luận về tình trạng học lệch, ôn thi lệch của học sinh hiện nay
-
35 đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 28
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
Mới nhất trong tuần
-
Bộ câu hỏi ôn thi học kì 2 môn Tin học 4 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Bộ câu hỏi ôn thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2024 - 2025
100+ -
Bộ câu hỏi ôn thi học kì 2 môn Khoa học 4 năm 2024 - 2025
100+ -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 4 năm 2024 - 2025 sách English Discovery
100+ -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1, 2, 3, 4, 5 năm 2024 - 2025
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
100+ -
Cấu trúc đề kiểm tra định kì lớp 4 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
10.000+ -
Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 4
5.000+ -
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
50.000+