Đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh Tài liệu ôn tập môn tiếng Anh vào Lớp 6 (chuyên)
Đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em nắm chắc các dạng bài tập thường gặp để ôn thi vào lớp 6 năm 2024 - 2025 hiệu quả.
Đề ôn thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh có các bài tập như: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, chọn đáp án đúng, từ không cùng nhóm, điền từ thích hợp, viết lại câu. Qua đó, các em sẽ làm quen với toàn bộ các dạng bài tập trọng tâm. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn tập môn Tiếng Việt, Toán để chuẩn bị tốt cho kỳ thi vào lớp 6 sắp tới:
Đề thi tự luyện Tiếng Anh chuyển cấp lên lớp 6 năm 2024 - 2025 (chuyên)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1.
A. books
B. pencils
C. rulers
D. bags
2.
A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead
3.
A. tenth
B. math
C. brother
D. theater
4.
A. has
B. name
C. family
D. lamp
5.
A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes
6.
A. city
B. fine
C. kind
D. like
7.
A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate
8.
A. son
B. come
C. home
D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.
A. never
B. usually
C. always
D. after
2.
A. orange
B. yellow
C. apple
D. blue
3.
A. sing
B. thirsty
C. hungry
D. hot
4.
A. apple
B. orange
C. milk
D. pear
5.
A. face
B. eye
C. month
D. leg
6.
A. you
B. their
C. his
D. my
7.
A. sunny
B. windy
C. weather
D. rainy
8.
A. in
B. but
C. of
D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen
B. watches
C. listens
D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have
B. isn’t have
C. don’t have
D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry
B. thirsty
C. full
D. small
4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.
A. had great fun
B. have great fun
C. have funs
D. had great funs
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office
B. drugstore
C. bakery
D. toy store
6. Another word for “table tennis”………………………..
A. badminton
B. ping-pong
C. football
D. volleyball
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin
B. small
C. strong
D. heavy
8. How…………is it from here to Hanoi?
A. often
B. far
C. many
D. much
9. Where……………….you yesterday? I was at home.
A. was
B. are
C. were
D. is
10. What is the third letter from the end of the English alphabet?
A. W
B. Y
C. X
D. V
11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.
A. What
B. Would
C. Want
D. How
12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.
A. on
B. in
C. at
D. of
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go
B. go
C. going
D. goes
14. I……………go swimming because I can’t swim
A. often
B. never
C. usually
D. sometimes
15. His mother bought him ……….. uniform yesterday
A. a
B. an
C. the
D. two
16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….
A. nice
B. exciting
C. funny
D. boring
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have
B. has
C. are
D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………….
A. hospital
B. post office
C. restaurant
D. cinema
19. He often travels......................car……………….........my father.
A. by/ for
B. by/ with
C. with/ by
D. for / by
20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home
A. see
B. look after
C. look at
D. take of
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I have English……………Wednesday and Friday
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................
2. There (be)………………a lot of people at the party last night.
3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.
4. We should (do)..........................morning exercises
5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.
6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam
7. My brother can (swim)....................................
8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.
9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.
VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time / Nga / get / morning?
…………………………………………… ……………………………………………
2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening
…………………………………………… ……………………………………………
3. It is / cool / dry / November /April
…………………………………………… ……………………………………………
4. When / it / hot / we / often / go / swim
…………………………………………… ……………………………………………
5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family
…………………………………………… ……………………………………………
6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking
…………………………………………… ……………………………………………
7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel
…………………………………………… ……………………………………………
8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent
…………………………………………… ……………………………………………
VII. Điền từ thích hợp vào ô trống
Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________
river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.
Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.
VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn
1. My brother is taller than me.
-> I……………………………………………
2. My class had 35 pupils last year.
-> There …………………………………….
3. Nam likes tea.
-> Nam’s favorite …….……………………
4. Let’s go fishing.
-> Why don’t we …………………………..
5. The bookstore is behind the bakery.
-> The bakery is .………………………….
6. Ha walks to school everyday.
-> Ha goes ……..………………………….
7. She is Hoa’s mother.
-> Hoa ……………………………………..
8. Linda likes chicken.
-> Her favorite……………………………..
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

-
Ngọc Ánh NguyễnThích · Phản hồi · 8 · 26/04/22
-
Hoàng Long NguyễnThích · Phản hồi · 8 · 13/04/22
-
Thái Bích ThuỷThích · Phản hồi · 0 · 22/06/23
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 30
-
Báo cáo kết quả Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên
-
Bộ đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2023 - 2024
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 29
-
Văn mẫu lớp 12: Phân tích màn đối thoại giữa hồn Trương Ba và xác hàng thịt (3 Dàn ý + 11 mẫu)
-
Tập làm văn lớp 5: Tả cảnh buổi sáng trên quê hương em
-
Điều lệ trường Trung học cơ sở, phổ thông
-
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 27
-
Công thức tính độ tự cảm của cuộn dây
Mới nhất trong tuần
-
Bộ đề thi Toán và Tiếng Việt vào lớp 6
5.000+ -
87 Đề ôn thi Toán và Tiếng Việt vào lớp 6 trường Chất lượng cao
100+ -
Bộ đề ôn cấp tốc vào lớp 6 Chuyên môn Tiếng Việt năm 2025 - 2026
100+ -
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán năm 2025 - 2026
100.000+ 11 -
Lịch thi vào lớp 6 năm học 2025 - 2026
5.000+ -
Bộ đề kiểm tra đánh giá năng lực vào lớp 6 năm học 2025 - 2026
10.000+ -
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Lương Thế Vinh năm 2024 - 2025
10.000+ -
35 đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán
100.000+ 34 -
Ôn thi vào lớp 6: Chuyên đề Biện pháp tu từ (Có đáp án)
100+ -
Ôn thi vào lớp 6: Chuyên đề Liên kết câu (Có đáp án)
100+